Bài giảng Tin học đại cương (Phần 3: Lập trình C): Chương 2 cung cấp cho người học những kiến thức về kiểu dữ liệu và biểu thức trong C. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C, biểu thức trong C, các toán tử trong C, một số toán tử đặc trưng. Mời các bạn cùng tham khảo. | Phần 3 Lập trình C Nội dung chính Chương 1 Tổng quan về ngôn ngữ C Chương 2 Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C Chương 3 Vào ra dữ liệu Chương 4 Cấu trúc điều khiển Chương 5 Mảng con trỏ và xâu ký tự Chương 6 Cấu trúc Chương 7 Hàm Chương 8 Tệp dữ liệu 01-Jan- 5 Chương 2 Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C Nội dung chính 1. Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C 2. Biểu thức trong C 3. Các toán tử trong C 4. Một số toán tử đặc trưng 01-Jan- 5 Chương 2 Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C Các kiểu đơn Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Kích thước Miền dữ liệu char Kí tự 1 byte -128 127 Số nguyên có dấu int Số nguyên 2 byte có dấu short int long Số nguyên có dấu 4 byte -2 147 483 648 2 147 483 647 long int float Số thực dấu phẩy 4 byte động 38 độ chính xác đơn double Số thực dấu phẩy 8 byte động 308 độ chính xác kép 01-Jan- 5 Chương 2 Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C Các kiểu kết hợp Với số nguyên thêm từ khóa unsigned để chỉ ra số không dấu Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Kích thước Miền dữ liệu unsigned char Số nguyên 1 byte 0 255 không dấu unsigned short Số nguyên 2 byte 0 unsigned không dấu unsigned int unsigned long Số nguyên 4 byte 0 4 294 967 295 unsigned long int không dấu long double Số thực dấu 10 byte phẩy động 4932 void Là kiểu rỗng kích thước không 01-Jan- 5 Chương 2 Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C Biểu diễn hằng số Kiểu dữ liệu Ví dụ Ý nghĩa Số nguyên 123 -12 Số thập phân 012 03777 Số bát phân 0x7F 0x3fe15 Số hệ 16 39u 0267u 0xFFu Số không dấu Số nguyên lớn 12L 07723L 0xFFL -10L 0xFFUL 0xFFLU Số thực .327 10e-12 01-Jan- 5 Chương 2 Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C Khai báo biến Một biến phải được khai báo trước khi sử dụng Cú pháp khai báo KieuDuLieu TenBien KieuDuLieu TenBien1 TenBien_N Ví dụ Khai báo biến x là một số nguyên 2 byte có dấu int x Khai báo