Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 5 - Hoàng Thị Hà

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 5 Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu; Một số quy ước cú pháp; Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu; Ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo! | Chương 4 Ngôn ngữ SQL Structured Query Language GV Hoàng Thị Hà Email htha@ Nội dung 1. Giới thiệu 2. Một số quy ước cú pháp 3. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu 4. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu - Truy vấn dữ liệu - Cập nhật dữ liệu - Tạo khung nhìn 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 2 1. Giới thiệu Ngôn ngữ ĐSQH - Cách thức truy vấn dữ liệu - Khó khăn cho người sử dụng SQL Structured Query Language - Ngôn ngữ cấp cao - Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn - Được phát triển bởi IBM 1970s - Được gọi là SEQUEL - Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn SQL-86 SQL-92 SQL-99 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 3 Giới thiệu tt SQL gồm - Định nghĩa dữ liệu DDL - Thao tác dữ liệu DML - Điều khiển dữ liệu SQL sử dụng thuật ngữ - Bảng quan hệ - Cột thuộc tính - Dòng bộ 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 4 Nội dung chi tiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu - Kiểu dữ liệu - Các lệnh định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn view 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 5 2. Định nghĩa dữ liệu DDL Là ngôn ngữ mô tả - Lược đồ cho mỗi quan hệ - Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính - Ràng buộc toàn vẹn - Chỉ mục trên mỗi quan hệ Gồm - CREATE DATABASE - CREATE TABLE tạo bảng - DROP TABLE xóa bảng - ALTER TABLE sửa bảng - CREATE DOMAIN tạo miền giá trị - 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 6 Lệnh tạo CSDL CREATE DATABASE TenCSDL Vd Tạo CSDL QLSV 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 7 Lệnh tạo bảng Để định nghĩa một bảng - Tên bảng - Các thuộc tính Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Các RBTV trên thuộc tính Cú pháp CREATE TABLE 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 8 Kiểu dữ liệu Số numeric - INTEGER - SMALLINT - NUMERIC p s - REAL Chuỗi - char n - varchar n - nvarchar n Ngày - DATETIME gồm ngày tháng và năm - TIME gồm giờ phút và giây 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 9 CREATE TABLE DEPARTMENT MAP CHAR 9 not null PRIMARY KEY TENP VARCHAR 10 UNIQUE DC VARCHAR 50 05 10 2018 Hoàng Thị Hà 10 Ví dụ - Tạo bảng CREATE TABLE NHANVIEN MANV CHAR 9 not null PRIMARY KEY HODEM VARCHAR 10 TENNV VARCHAR 10 NS DATE DCHI VARCHAR 50 GT CHAR 3 LUONG INT MaP .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.