Tập bài giảng Hệ điều hành mạng gồm có 3 chương với nội dung cụ thể của từng chương như sau: Chương 1: các khái niệm cơ bản và cài đặt, chương 2: quản lý tài nguyên mạng, chương 3: các dịch vụ mạng và bảo mật. Mời các bạn cùng tham khảo. Mời các bạn cùng tham khảo. | MỤC LỤC Chƣơng 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ CÀI ĐẶT. 6 . Tổng quan về hệ điều hành mạng và hệ điều hành windows server .6 . Khái niệm và vai trò của mạng .6 . Mô hình mạng .7 . Thiết bị mạng .13 . Giao thức mạng .16 . Địa chỉ mạng .17 . Kiến trúc của Windows Server .19 . Cài đặt và cấu hình Windows Server .21 . Cài đặt Windows Server .21 1 Các phiên bản dòng Windows Server .21 2 Chuẩn bị các điều kiện cài đặt .25 3 Các bƣớc cài đặt Windows server .28 4 Nâng cấp và cài đặt tự động Windows server .34 . Cấu hình Windows Server .42 1 Cấu hình và quản lý phần cứng .42 2 Cấu hình hiển thị các lựa 3 Cấu hình cài đặt hệ thống .50 4 Cấu hình môi trƣờng để bàn .52 . Kết nối client vào mạng windows server .57 . Các kết nối Windows Server .57 . Nối vào mạng Microsoft .58 . Nối vào mạng Novell . Active directory trong Windows server .67 . Các khái niệm liên quan .67 1 Dịch vụ thƣ mục Directory Service .67 2 Dịch vụ thƣ mục trên Windows Server Active Directory Service .68 3 Miền Domain .70 4 Organization Unit OU .71 5 Cây Tree .72 6 Rừng Forest .73 7 Site .73 8 Điều khiển vùng Domain Controller .73 1 9 Các khái niệm khác. 73 10 DNS và các quy ƣớc đặt tên . 74 . Cài đặt Active directory . 75 . Quản trị Active directory . 95 BÀI TẬP CHƢƠNG 1 . 98 Chƣơng 2 QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MẠNG . 101 . Tạo và quản lý tài khoản ngƣời sử dụng . 101 . Giới thiệu về tài khoản ngƣời sử dụng User Account . 101 . Các nguyên tắc khi tạo một tài khoản ngƣời sử dụng . 102 1 Các qui ƣớc đặt tên . 103 2 Các nguyên tắc đối với password. . 103 3 Các tuỳ chọn account . 104 . Tạo tài khoản ngƣời sử dụng cục bộ . 104 . Tạo và cấu hình tài khoản ngƣời sử dụng của vùng . 108 . Quản lý dữ liệu của ngƣời sử dụng . 111 1 Xác định một vị trí của Folder chủ . 111 2 Tạo một Folder chủ. 111 . Xác lập các thuộc tính cho tài khoản ngƣời sử dụng . 112 . Tạo và xác lập các tuỳ biến cho ngƣời