Ôn tập với Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên sau đây giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với các dạng bài tập, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo. | SỐ HỌC 6- CHUYÊN ĐỀ CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT - Trong hệ thập phân mọi số tự nhiên đều ghi được viết dưới dạng một dãy số lấy trong 10 chữ số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 vị trí của các chữ số trong dãy gọi là hàng. - Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì bằng 1 đơn vị của hàng liền trước nó. - Ngoài cách ghi trong hệ thập phân còn cách ghi bằng số La Mã . Để viết các số La Mã không quá 30 ta dùng ba kí tự sau I V X . Ba chữ số ấy cùng với hai cụm chữ số là IV IX là năm thành phần dùng để ghi số La Mã. Giá trị của mỗi thành phần được ghi trong bảng sau và không thay đổi dù nó đứng ở bất kỳ vị trí nào. Thành phần I V X IV IX Giá trị viết trong hệ thập 1 5 10 4 9 phân B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Viết số sau Ba trăm hai mươi bẩy tỉ bốn trăm chín mươi triệu không trăm ba mươi mốt nghìn năm trăm tám mươi bẩy. A. 327 490 031 587 . B. 32 749 031 587 . C. 327 409 031 587 . D. 300 274 931 587 . Câu 2. Chữ số 6 trong số sau 46 308 042 có giá trị là A. 6000 . B. 60 000 . C. 600 000 . D. 6 000 000 . Câu 3. Số La Mã XXVII tương ứng giá trị nào A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 23 . Câu 4. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là A. 999 . B. 988 . C. 989 . D. 987 . Câu 5. Viết các số 19 25 bằng số La Mã A. XVIV XXV . B. XIX XXV . C. XVIIII XXV . D. XIX XVX . Câu 6. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ A. 2 giờ kém 10 . B. 2 giờ 50 . Trang 1 C. 10 giờ 10 . D. 10 giờ kém 10 . Câu 7. Cho 5432 có số chục là A. 32 . B. 543 . C. 3 . D. 43 . Câu 8. Đây là Đại hội lần thứ bao nhiêu của Đảng Cộng Sản Việt Nam A. 8 . B. 13 . C. 12 . D. 11 . II MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Cho số tự nhiên có bốn chữ số 9753 . Phát biểu nào sau đây sai A. Chữ số hàng chục là 5 . B. Số trăm là 97 . C. 9753 9000 700 50 3 . D. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số. Câu 10. Các số La Mã XI XXII XIV tương ứng giá trị nào A. 11 22 14 . B. 11 22 16 . C. 11 21 14 . D. 9 22 14 . Câu 11. Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x x 7 . A. 0 1 2 3 4 5 6 7 . B. 0 1 2 3 4 5 6 . C. 1 2 3 4 5 6 7 . D. 1 2