Cùng tham khảo tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân số nguyên tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. | PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Lý thuyết Các nội dung Bộ sách KNTTVCS Bộ sách CTST Bộ sách Cánh kiến thức diều 1. Nhân hai số -Quy tắc Muốn nhân hai số -Quy tắc -Quy tắc nguyên khác nguyên khác dấu ta nhân phần Khi nhân hai số nguyên Bước 1 Bỏ dấu số tự nhiên của hai số đó rồi khác dấu ta nhân số dương dấu - trước số đặt dấu trước kết quả với số đối của số âm rồi nguyên âm giữ nhận được. thêm dấu - trước kết quả số nguyên còn -CT m n thì nhận được. lại. m. n n .m CT a b là số nguyên Bước 2 Lấy a. b tích hai số dương thì a .b nguyên dương nhận được ở bước 1 Bước 3 Đặt dấu - trước kết quả nhận được ở bước 2 ta có tích cần tìm. hai số -Quy tắc Muốn nhân hai số Quy tắc -Quy tắc nguyên cùng nguyên cùng dấu âm ta nhân Khi nhân hai số nguyên âm Bước 1 Bỏ dấu âm phần số tự nhiên của hai số đó ta nhân hai số đối của dấu - trước cả với nhau chúng. hai số nguyên -CT m n thì CT a b là số nguyên âm. m . n n . m dương thì Bước 2 Lấy a . b a b tích hai số nguyên dương nhận được ở bước 1 ta có tích cần tìm. Trang 1 hai số Khi nhân hai số nguyên dương ta nhân như nhân hai số tự nhiên nguyên cùng dấu dương 4. Quy tắc dấu Cách nhận biết dấu của kết quả khi thực hiện phép nhân hai số nguyên khi thực hiện . phép nhân chia . số nguyên . . chất của Phép nhân số nguyên có các tính chất phép nhân số 1. Giao hoán với a b thì nguyên 2. Kết hợp với a b c thì .c a. phối của phép nhân với phép cộng trừ với a b c thì a b c ab ac với a b c thì a b c ab ac 4. Nhân với 1 a thì a 2. Các dạng toán thường gặp a Dạng 1 Thực hiện phép nhân số nguyên Phương pháp giải Thực hiện theo quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Với hai số nguyên dương a b ta có a. b a .b ab a . b a b Chú ý quy tắc dấu khi nhân hai số nguyên Trang 2 . . . . Quan sát một số biểu thức có thể tính nhanh khi thực hiện phép nhân theo các tính chất - Giao hoán với a b thì - Kết hợp với a b c .