Mục đích nghiên cứu của luận văn này là phân tích năng lực cạnh tranh xuất khẩu của Việt Nam và đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao năng lực của hàng xuất khẩu Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế. | ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA KINH TẾ ĐỖ KIM CHI NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ HÀ NỘI 2004 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA KINH TẾ ĐỖ KIM CHI NĂNG LỰC CẠNH TRANH XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành Kinh tế chính trị XHCN Mã số Ngƣời hƣớng dẫn khoa học . Phí Mạnh Hồng HÀ NỘI 2004 MỤC LỤC Danh mục bảng biểu đồ thị 1 Danh mục chữ viết tắt 2 Mở đầu 3 Chƣơng 1 Một số vấn đề lý luận và thực tiễn chung về cạnh tranh 7 và năng lực cạnh tranh xuất khẩu . Tổng quan chung về lý thuyết cạnh tranh 7 . Khái lược về các lý thuyết cạnh tranh 7 . Năng lực cạnh tranh các cấp độ nghiên cứu và yếu tố ảnh 9 hưởng . Cạnh tranh xuất khẩu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế 14 . Vai trò của cạnh tranh trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế 14 . Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh xuất khẩu 17 . Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh xuất khẩu trong 22 bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế . Kinh nghiệm của một số nước về nâng cao năng lực cạnh tranh 25 xuất khẩu . Chiến lược nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia 25 . Xác định quy mô và độ mở cửa phù hợp 27 . Cải thiện môi trường kinh doanh 29 . Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 32 Chƣơng 2 Thực trạng năng lực cạnh tranh xuất khẩu của Việt 35 Nam . Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh xuất khẩu của 35 Việt Nam thời kỳ 1991 2001 . Môi trường đầu tư 35 . Chính sách thương mại và cơ chế khuyến khích xuất khẩu 39 . Cải cách doanh nghiệp Nhà nước 42 . Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ xuất khẩu 43 . Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 45 . Đánh giá năng lực cạnh tranh xuất khẩu của Việt Nam 49 . Lợi thế so sánh 50 . Chi phí sản xuất 52 . Tính tương thích trên thị trường xuất khẩu 53 . Khả năng tiếp cận thị trường nước ngoài 55 . Năng lực cạnh tranh phản