Trên cơ sở từ việc đánh giá phân tích thực trạng hoạt động của ngành chè Việt Nam trong những năm qua từ đó đề xuất những giải pháp nhằm phát triển ngành chè tốt hơn trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. | DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng Mục lục Tên bảng biểu Trang Giá chè bình quân trên thế giới 8 Dự báo sản xuất và xuất khẩu chè đen thế giới 11 năm2014 Dự báo sản lượng và xuất khẩu chè xanh thế giới 12 năm 2014 Sản xuất chè thời kỳ 1975-1986 20 Cơ cấu phân bố vốn đầu tư cho phát triển ngành 25 chè Các vùng trồng chè ở Việt Nam 32 Một số chỉ tiêu phát triển ngành chè Việt Nam 34 thời kỳ 2002-2006 Thực trạng các cơ sở chế biến chè ở một số tỉnh 43 năm 2005 Giá chè xanh trong nước 49 Thị trường xuất khẩu chè năm 2005 50 Cơ cấu chè xanh năm 2005 51 Hiệu quả kinh doanh chế biến chè 57 Một số chỉ tiêu phát triển ngành chè Việt Nam 63 2005-2010 Quy hoạch đất trồng chè cả nước từ 2005-2010 65 Diện tích chè thâm canh cao sản 66 Bố trí chè trồng mới trên các loại đất 67 Tổng nhu cầu vốn đầu tư cho ngành chè 75 Nguồn vốn đầu tư cho trồng mới 76 Nguồn vốn đầu tư cho thâm canh 77 MỤC LỤC Phần mở đầu . 78 1. Tính cấp thiết của đề tài . 82 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu . 83 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu . 84 4. Phương pháp nghiên cứu . 84 5. Những đóng góp . 84 6. Kết cấu của luận văn . 84 chƣơng 1 tổng quan về ngành chè . 85 . Khái quát về tình hình sản xuất chè trên thế giới . 85 . Lịch sử ra đời và phát triển ngành chè . 85 . Các điều kiện cơ bản để phát triển ngành chè . 92 . Vai trò của ngành chè trong nền kinh tế . 94 . Kinh nghiệm của một số nước trong phát triển ngành chè và bài học đối với Việt Nam . 95 chƣơng 2 thực trạng sản xuất chè ở Việt nam . 98 . Sự hình thành và phát triển của ngành chè Việt nam trong thời gian qua98 . Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chè ở Việt Nam . 102 . Điều kiện tự nhiên . 102 Vốn đầu tư . 103 . Công nghệ sản xuất . 104 . Về chất lượng sản phẩm . 105 . Hệ thống chính sách hỗ trợ của nhà nước . 106 .