Mục tiêu của đề tài là làm rõ bức tranh về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Hà Nội trong giai đoạn 2005-2009, qua đó đề xuất giải pháp đẩy mạnh thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Hà Nội. | ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ NGỌC MAI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Ở HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ CHÍNH TRỊ Hà Nội 2010 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ NGỌC MAI ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Ở HÀ NỘI Chuyên ngành Kinh tế chính trị Mã số 60 31 01 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ CHÍNH TRỊ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. VŨ THANH SƠN Hà Nội - 2010 MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT . i DANH MỤC CÁC BẢNG . ii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ . iii MỞ ĐẦU .1 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI .6 cận về đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài .6 . Khái niệm .6 . Đặc điểm . 8 . Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài . 8 . Vai trò của đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài đối với phát triển kinh . Các nhân tố ảnh hƣởng đến thu hút nguồn vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài .14 . Kinh nghiệm của một số quốc gia và một số địa phƣơng trong việc thu hút đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài .17 . Kinh nghiệm của Thành phố Hồ Chí Minh .17 . Kinh nghiệm của tỉnh Bình Dương .19 . Các bài học rút ra cho Hà Nội trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài .21 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI TẠI HÀ NỘI .23 . Những đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội của Hà Nội ảnh hƣởng đến thu hút đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài .23 . Điều kiện tự nhiên .23 . Tình hình kinh tế .24 . Kết cấu hạ tầng .25 . Môi trường hành chính-pháp luật .28 . Lao động .37 . Môi trường văn hóa-xã hội .39 . An ninh chính trị .40 . Khoa học công nghệ .40 . Thực trạng thu hút đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Hà Nội .41 . Tình hình cấp giấy phép các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài .41 . Cơ cấu ngành của các dự án đầu tư .44 . Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Hà Nội .45 . Cơ cấu đối tác đầu tư .47 . Đóng góp của đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài ở Hà Nội .49 . Đóng góp của đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tăng trưởng kinh tế .49 . Đóng góp của