TCVN 6213 2004: NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước khoáng thiên nhiên đóng chai dùng cho mục đích giải khát. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước khoáng thiên nhiên dùng cho các mục đích khác. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6213 2004 TIÊU CHUẢN VIỆT NAM TCVN 6213 2004 Xuất bản lần 2 NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI Bottled packaged natural mineral waters HÀ NỘI - 2004 Lời nói đầu TCVN 6213 2004 thay thế TCVN 6213 1996 TCVN 6213 2004 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC F9 Đồ uống biên soạn dựa trên tiêu chuẩn CODEX TRAND 108-1981 Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học Công nghệ và ban hành. 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước khoáng thiên nhiên đóng chai dùng cho mục đích giải khát. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước khoáng thiên nhiên dùng cho các mục đích khác. 2. Tài liệu dẫn TCVN 5652-78 Nước uống. Phương pháp lấy mẫu bảo quản và vận chuyển mẫu. TCVN 2653-78 Nước uống. Phương pháp xác định mùi vị màu sắc và độ đục. TCVN 4560-88 Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng cặn. TCVN 5991 1995 ISO 5666 3 1984 Chất lượng nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim. TCVN 6053 1995 ISO 9696 1992 Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày. TCVN 6178 1996 ISO 6777 1984 Chất lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. TCVN 6180 1996 ISO 7890 3 1988 Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic. TCVN 9181 1996 ISO 6703 1 1984 Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng. TCVN 6182 1996 ISO 6595 1982 Chất lượng nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc dietydithiocacbanat. TCVN 6183 1983 ISO 9965 1993 Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hydrua . TCVN 6184 1996 ISO 7027 1990 Chất lượng nước. Xác định độ đục. TCVN 6185 1996 ISO 7887 1985 Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định màu sắc. TCVN 6187-1 1996 ISO 9308 1 1990 Chất lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn Coliform vi khuẩn Coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định. Phần 1 Phương pháp màng lọc. TCVN 6189-2 1996 ISO 7899 2 1984 Chất lượng nước. Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân. Phần 2 .