Bài giảng Hệ điều hành - Chương 5: Cấu trúc lưu trữ (Lương Minh Huấn) có nội dung trình bày về thành phần bên trong ổ cứng; các giải thuật định thời truy cập ổ đĩa; định dạng, phân vùng, raw disk; raid; | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN CHƯƠNG 5 CẤU TRÚC LƯU TRỮ GV LƯƠNG MINH HUẤN NỘI DUNG I. Bên trong ổ cứng II. Các giải thuật định thời truy cập ổ đĩa III. Định dạng phân vùng raw disk I. BÊN TRONG Ổ CỨNG Đĩa cứng trong hệ thống PC Platters range from .85 to 14 historically Commonly and Range from 30GB to 3TB per drive Performance Transfer Rate theoretical 6 Gb sec Effective Transfer Rate real 1Gb sec Seek time from 3ms to 12ms 9ms common for desktop drives Average seek time measured or calculated based on 1 3 of tracks Latency based on spindle speed 1 RPM 60 60 RPM Average latency latency CÁC THAM SỐ CỦA ĐĨA Thời gian đọc ghi dữ liệu trên đĩa bao gồm Seek time thời gian di chuyển đầu đọc để định vị đúng track cylinder phụ thuộc tốc độ cách di chuyển của đầu đọc Rotational delay latency thời gian đầu đọc chờ đến đúng sector cần đọc phụ thuộc tốc độ quay của đĩa Transfer time thời gian chuyển dữ liệu từ đĩa vào bộ nhớ hoặc ngược lại phụ thuộc băng thông kênh truyền giữa đĩa và bộ nhớ Disk I O time seek time rotational delay transfer time LOẠI ĐĨA CỨNG MỚI HIỆN NAY Đĩa loại mới phân bố lại mật độ dữ liệu lưu trữ mật độ Thông tin bit vùng Đĩa chia ra thành vùng có số lượng sectors vùng khác nhau ngoài nhiều hơn trong ĐỊNH DANH ĐĨA ADDRESS OS sẽ quản lý Loại giao tiếp IDE SCSI etc đĩa nào số sector . Làm sao xác định tiếp sectors tracks etc Loại đĩa cũ xác định bởi cylinder head sector CHS Loại đĩa mới chỉ số block luận lý LBA logical block address ĐỊNH DANH ĐĨA ADDRESS Chỉ số sector được sử dụng như thế nào Phần mềm quản lý hệ thống file sẽ chuyển đổi định danh block luận lý sang vật lý tương ứng trên đĩa Thuật ngữ Đối với người sử dụng đĩa khối hay Sector là như nhau Đối với người sử dụng hệ thống file khối có dung lượng cố định gồm 1 hay nhiều sectors ĐỊNH DANH VÀ ĐỊNH THỜI Ổ ĐĨA Mục tiêu của giải thuật định thời đĩa Quản lý hàng đợi các yêu cầu truy xuất đĩa Dịch vụ các yêu cầu hợp lý Ví dụ đầu từ dịch đến vị trí gần nhất .