Bài giảng Chọn giống cây trồng ngắn ngày - Chương 4: Chọn tạo giống nhóm cây lấy củ

Bài giảng Chọn giống cây trồng ngắn ngày - Chương 4: Chọn tạo giống nhóm cây lấy củ cung cấp đến học viên các kiến thức về chọn tạo giống khoai lang, giá trị cây khoai lang; nguồn gốc, phân loại và đa dạng khoai lang; đặc điểm thực vật học của khoai lang; di truyền của một số tính trạng của khoai lang; . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | Lớp Học Phần VNUA Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https site lophocphank57vnua Chương 4 CHỌN TẠO GIỐNG NHÓM CÂY LẤY CỦ Lớp Học Phần VNUA Khoa Nông Học - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https site lophocphank57vnua . CHỌN TẠO GIỐNG KHOAI LANG . Giá trị cây khoai lang Khoai lang chứa nhiều vitamin A B C E protein tinh bột chất nhựa các axit amin và hơn 10 loại nguyên tố vi lượng cần thiết cho sức khoẻ cơ thể như canxi kẽm sắt magie Ngoài giá trị dinh dưỡng nêu trên khoai lang còn là sự lựa chọn số 1 cho những người muốn giảm cân. Năng lượng có trong khoai lang rất ít chỉ bằng 1 3 so với cơm và 1 2 so với khoai tây. Loại củ này không chứa chất béo và cholesterol ngăn ngừa quá trình chuyển hoá đường trong thức ăn thành mỡ và chất béo trong cơ thể Món ăn từ khoai lang Khoai nướng Canh khoai Mứt Một số thành phần dinh dưỡng chính của củ khoai lang Chất khô Biến động từ 13 6- 35 Gluxit Chiếm khoảng 80- 90 hàm lượng chất khô. Tinh bột Là thành phần quan trọng của Gluxit chiếm khoảng 60- 70 hàm lượng chất khô. Đường Khoảng 0 38- 5 64 trọng lượng chất tươi. Xơ tiêu hoá Gồm các hợp chất pectin hemixenlulo và xenlulo. Protein và các acid amin Khoảng 5 trọng lượng chất khô Ở các nước trên thế giới khoai lang được sử dụng rộng rãi với mục đích Làm lương thực thực phẩm Củ được sử dụng làm luơng thực ngọn lá non được dùng để chế biến các mon ăn rau luộc rau sào . Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Dùng làm rượu cồn bánh mì mứt xiro mì miến Làm thức ăn gia súc Thân lá và củ nhỏ Bảng Thành phần dinh dưỡng trong củ khoai lang tươi Thành phần Đơn vị A B C D E Nước 70 0 73 0 59 1 77 7 68 - 70 70 0 Protein g 100g 1 0 2 0 2 0 2 9 4 13 - Lipid tổng số g 100g 0 0 0 3 0 8 0 87 - Cholesterol g 100g 0 - - - - Carbohydrate g 100g 28 0 24 0 13 4 29 2 90 13 33 5 Chất xơ g 100g 2 6 3 0 1 3 3 8 2 19 2 9 Ash g 100g 0 9 1 0 0 6 1 7 2 68 1 0 Năng lượng Kcal 100g 114 0 105 0 110 0 125 0 - - Các khoáng chất Potassium mg 100g 340 0 204 0 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.