Giúp HS : thành lập bảng nhân 4 (4 nhân với 1, 2 10 )và HTL bảng nhân này - Ap dụng bảng nhân 4để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân - Thực hành đếm thêm 4 + Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 4 + Ap dụng bảng nhân 4 để giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân và các bài tập có liên quan | Tiết 98 Bài BẢNG NHÂN 4 I. Mục tiêu Giúp HS thành lập bảng nhân 4 4 nhân với 1 2 10 và HTL bảng nhân này - Ap dụng bảng nhân 4để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân - Thực hành đếm thêm 4 II. Đồ dùng dạy học. -10 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn -Kẻ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng III . Hoạt động dạy và học gọi HS lên làm bài tập sau_. Tính tổng và phép nhân tương ứng với mỗi tổng sau 4 4 4 4 5 5 5 5 nhận xét cho điểm HS -Gọi 1 em HTL bảng nhân 3 2. Bài mới GT bài Bảng nhân 4 1 HS làm bảng lớp làm bc 4 4 4 4 4 x 4 16 5 5 5 5 5 5 x 5 25 1 em đọc Hd thành lập bảng nhân 4 -Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn hỏi -Có mấy chấm tròn -Bốn chấm tròn được lấy mấy lần -Bốn được lấy mấy lần 4 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân 4 x 1 4 ghi bảng -Gắn tiếp 2 tấm bìa mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn .Vậy 4 chấm tròn được lấy mấy lần -Vậy 4 được lấy mấy lần -Hãy lập phép tính tươngứng với 4 được lấy 2 lần -4 nhân 2 bằng mấy -Viết 4 x 2 8 tương tự với các phép tính còn lại Chỉ và nói Đây là bảng nhân 4 .Các phép nhân trong bảng đều có một thừa số là 4 thừa số còn lại lần lượt là 1 2 -Yêu cầu HS HTL bảng nhân này 3. Luyện tập - thực hành bài 1 tính nhẩm -quan sát -4 chấm tròn -1 lần -1 lần -4 nhân 1 bằng 4 -2 lần - 2 lần -Đó là phép tính 4 x 2 -4 x 2 8 -HS đọc lập các phép tính 4 nhân với 3 -Lớp đồng thanh HTL yêu cầu nêu miệng nhận xét Bài 2 đọc đề -Có tất cả mấy chiếc ô tô -Mỗi chiếc có mấy bánh xe -Muốn biết có tất cả bao nhiêu bánh xe ta làm tính gì Yêu cầu HS làm vở Thu chấm nhận xét Bài 3 HS đếm thêm 4 4. Củng cố - dặn dò HTL bảng nhân 4 nhận xét tiết học 4 x 2 8 4 x 4 16 4 x 4 16 -Đọc đề -5 chiếc -4 bánh -Tính nhân Làm bài giải Số bánh xe trong 5 chiếc có là 4 x 5 20 bánh xe Đáp số 20 bánh --Đếm thêm rồi viết vào ô trống 4 8 12 16 20 24 28 32 36 .