Chấn thương ngực kèm theo chấn thương sọ não có dẫn lưu màng phổi đơn thuần là một bệnh cảnh lâm sàng nặng, chăm sóc và điều trị thường khó khăn, đòi hỏi tính chuyên khoa hoá cao. Bài viết nhằm tổng kết và đánh giá thực trạng về điều trị và chăm sóc loại hình thương tổn phức tạp này. | vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2021 phải truyền máu cũng như giảm số lượng máu khi sử dụng hệ thống Aquamantys là an toàn và cần truyền. Tác giả đánh giá đây là một phương không ảnh hưởng tới tỷ lệ tai biến của phẫu tiện có khả năng tạo ra xâm lấn tối thiểu có thể thuật nội soi mũi xoang. giúp ích cho các phẫu thuật khó như phẫu thuật ở tuyến yên. Trong nghiên cứu này chúng tôi TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Fokkens WJ Lund VJ Hopkins C et al cũng gặp ít bệnh nhân có tai biến xơ dính đóng 2020 . European Position Paper on Rhinosinusitis vảy trong hốc mũi và tỷ lệ gặp giữa nhóm nghiên and Nasal Polyps. Rhinology 58 Suppl S29 1-464. cứu và nhóm chứng không có khác biệt. Vì vậy 2. Bram R Fiore S McHugh D Samara GJ Davis khi sử dụng hệ thống Aquamantys là an toàn và RP 2017 . Hemostasis in endoscopic endonasal skull base surgery using the Aquamantys bipolar không ảnh hưởng tới tỷ lệ tai biến của phẫu sealer Technical note. J Clin Neurosci. 41 81-85. thuật nội soi mũi xoang. 3. Phạm Trung Kiên 2019 . Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng cắt lớp vi tính mô bệnh học các tổn V. KẾT LUẬN thương xoang một bên. Luận văn chuyên khoa cấp Hệ thống Aquamantys giúp giảm thời gian II Trường đại học Y Hà Nội. phẫu thuật giảm lượng máu mất trong phẫu 4. Lê Đức Đông 2019 . Nghiên cứu đặc điểm lâm thuật thông qua thời gian phẫu thuật của nhóm sàng cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật của viêm mũi xoang do nấm. Luận văn nghiên cứu là 78 9 22 4 phút ngắn hơn có ý chuyên khoa cấp II Trường đại học Y Hà Nội. tr78. nghĩa thống kê so với nhóm chứng là 94 0 5. Yong Lee Jae. 2008 . Unilateral paranasal sinus 21 5 phút với p lt 0 05. Và lượng máu mất ở diseases analysis of the clinical characteristics nhóm nghiên cứu là 86 7 42 3 ml thấp hơn có diagnosis pathology and computed tomography findings. Acta Oto-Laryngologica 128 6 621 626. ý nghĩa thống kê so với nhóm chứng là 116 0 6. Marulanda G. A. Ulrich S. D. Seyler T. M. et 41 8 ml với p lt 0 05. Triệu chứng cơ năng theo al. 2008 .