Phương pháp phương trình phi tuyến đã được sử dụng hiệu quả trong tính toán cân bằng tạo phúc và trong nghiên cứu cân bằng trong hệ chứa các hợp chất ít tan, nhưng chưa được đề cập đến khi cần tính cân bằng oxi hóa-khử. Đây chính là nội dung chính của bài viết: xây dựng một chương trình tính theo phương trình phi tuyến để đánh giá thành phần cân bằng trong các hệ oxi hóa - khử phức tạp có kể đầy đủ các quá trình và ảnh hưởng của lực ion. Mời các bạn cùng tham khảo! | SÛ DÖNG PH ÌNG PH P NEWTON-RAPHSON GI I H PH ÌNG TR NH PHI TUY N NH GI TH NH PH N C N B NG TRONG C C H PHÙC T P CÕA PH N ÙNG OXI HO - KHÛ o Thà Ph ìng Di p v Nguy n Ho ng Tr íng i håc S ph m H Nëi 1. Mð u Vi c kh o s t kh n ng t nh l p theo i u ki n proton KP 6 º nh gi th nh ph n c n b ng TPCB trong c c h oxi ho - khû b îc u ñc tr nh b y trong 5 . º gi i quy t to n di n b i to n c n b ng oxi ho - khû khi mæ t y õ c c qu tr nh x y ra trong h t c gi trong 7 vªn döng KP º x y düng mët ch ìng tr nh t nh têng qu t theo ngæn ngú lªp tr nh Pascal k t qu thu ñc ho n to n thäa m n. Tuy câ nhi u u iºm song ph ìng ph p t nh l p theo KP ch p döng ñc cho nhúng h câ li n quan n ph n ùng axit-bazì do â c n thi t ph i lüa chån mët ph ìng ph p têng qu t câ kh n ng p döng º t nh c n b ng cho måi h b t ký. â ch nh l ph ìng ph p Newton Raphson gi i h ph ìng tr nh phi tuy n PTPT 1 8 11 . M c dò thuªt to n cçng k nh phùc t p nh ng y l ph ìng ph p kh i qu t nh t câ thº ñc dòng nh mët ph ìng ph p èi chùng º kiºm tra k t qu t nh theo c c ph ìng ph p kh c. Ph ìng ph p PTPT ñc sû döng hi u qu trong t nh tâan c n b ng t o phùc 2 v trong nghi n cùu c n b ng trong h chùa c c hñp ch t t tan 3 nh ng ch a ñc cªp n khi c n t nh c n b ng oxi hâa-khû. y ch nh l nëi dung cõa b i n y x y düng mët ch ìng tr nh t nh theo PTPT º nh gi th nh ph n c n b ng trong c c h oxi ho - khû phùc t p câ kº y õ c c qu tr nh v nh h ðng cõa lüc ion. 2. Nëi dung nghi n cùu Thi t lªp ph ìng tr nh t nh 1 X t tr íng hñp têng qu t cõa ph n ùng oxi ho - khû aOx1 rH νe αKh1 tQ K1 bKh2 βOx2 νe K 1 2 ν E0 aOx1 bKh2 rH αKh1 βOx2 tQ K K1 K 1 2 10 0 0592 1 N u K nhä th th nh ph n giîi h n TPGH ch nh l tr ng th i ban u. Khi K lîn th câ thº coi ph n ùng 1 x y ra ho n to n h t tîi tr ng th i giîi h n v dö h gçm câ Ch t Ox1 l ion Mn Ox vîi nçng ë COx1 CMn C1 0 Ox n v Ch t Kh1 l ion MKh vîi nçng ë CKh1 CM n v Kh Ch t Ox2 l mët a axit Hq AOx vîi nçng ë COx2 CHq AOx C02 Ch t Kh2 - a bazì Bm vîi nçng ë CBm CB - Axit m nh HY ho c bazì m nh