Bài viết trình bày đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật u hậu nhãn cầu. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang, hồi cứu và tiến cứu, gồm 30 bệnh nhân u hậu nhãn cầu được chẩn đoán, điều trị phẫu thuật tại khoa Ngoại Thần Kinh - bệnh viện K từ 01/2017 đến 06/2021. | TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 508 - THÁNG 11 - SỐ 1 - 2021 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U HẬU NHÃN CẦU TẠI BỆNH VIỆN K Nguyễn Đức Liên Hoàng Văn Luyện TÓM TẮT Neurosurgery - K national Hospital from 1 2017 to 6 2021. Results The ratio male female 1 14 1. 65 Mục tiêu Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật u Mean age of the patient was years age hậu nhãn cầu. Đối tượng và phương pháp nghiên range 4 - 71 years . The most common presenting cứu nghiên cứu cắt ngang hồi cứu và tiến cứu gồm symptoms were proptosis in 27 patients 90 eye 30 bệnh nhân u hậu nhãn cầu được chẩn đoán điều pain 86 7 vision loss 76 7 . There were 17 56 7 trị phẫu thuật tại khoa Ngoại Thần Kinh - bệnh viện K patients with malignant tumors 13 43 4 with từ 01 2017 đến 06 2021. Kết quả Tỷ lệ nam nữ là benign tumors. The most common lesion types were 1 14 1 tuổi trung bình là 37 8 22 6 4 71 tuổi . meningioma embryonic rhabdomyosarcoma Triệu chứng lâm sàng thường hay gặp nhất là lồi mắt invasive nonkeratinizing carcinoma 10 . 90 đau mắt 86 7 giảm thị lực 76 7 . Khối Total resection was achieved in 14 patiens 46 7 u lành tính 43 4 u ác tính 56 7 trong đó hay while subtotal resection was 33 3 . No one died gặp nhất là u màng não 23 3 sarcoma cơ vân thể intracranial hematoma in this study. Current follow-up bào thai 13 3 carcinoma không sừng hóa xâm results 8 30 patients died average nhập 10 . Kết quả lấy toàn bộ u và gần toàn bộ là months pathologic types non-keratinizing carcinoma 46 7 và 33 3 . Không có trường hợp nào tử vong Skeletal muscle sarcoma bone sarcoma embryonic chảy máu do phẫu thuật. Kết quả khám lại hiện tại Có rhabdomyosarcoma chondrosarcoma scleroderma 8 30 26 7 bệnh nhân tử vong trung bình 9 0 4 3 sarcoma high-grade epidermal tháng các loại giải phẫu bệnh Carcinom không sừng progression recurrence 6 30 20 average hóa xâm nhập Sarcoma cơ vân thể hốc xương cơ months pathologic types Hemangiopericytome vân thể bào thai sụn trung