Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư hạ họng có khối ung thư nguyên phát thứ hai. Phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang. Đối tượng: 41 bệnh nhân ung thư hạ họng có khối ung thư nguyên phát thứ hai tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương. | vietnam medical journal n01 - DECEMBER - 2021 điều trị nội khoa ổn định. Đồng thời trong nghiên di căn xa. cứu cũng không gặp các biến chứng sau mổ như Tỉ lệ sống thêm không bệnh sau thời gian chảy máu rò miệng nối hẹp miệng nối . Các theo dõi trung bình 41 1 tháng là 96 và sống kết quả này đều thấp hơn so với nghiên cứu của thêm toàn bộ là 98 . Tỉ lệ tái phát chiếm 4 Hohenberger 2009 và nghiên cứu của Kang trong đó 2 tái phát di căn gan và 2 tái phát 2014 với tỉ lệ biến chứng chung lần lượt là di căn phúc mạc tiểu khung. 19 7 và 4 6 4 5 . Về hóa trị chúng tôi sử dụng các phác đồ TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bray F. Ferlay J. Soerjomataram I. và cộng kinh điển cho bổ trợ như FOLFOX XELOX hay sự. 2018 . Global cancer statistics 2018 Capecitabin đơn thuần đây là các phác đồ được GLOBOCAN estimates of incidence and mortality sử dụng phối hợp tương tự như các tác giả châu worldwide for 36 cancers in 185 countries. CA Âu châu Á khác. Tất cả bệnh nhân đều được Cancer J Clin 68 6 394 424. 2. Watanabe T. Muro K. Ajioka Y. và cộng sự. hoàn thành liệu trình điều trị và không có trường 2018 . Japanese Society for Cancer of the Colon hợp nào xuất hiện các độc tính nặng dẫn tới phải and Rectum JSCCR guidelines 2016 for the dừng điều trị hoặc chuyển phác đồ. treatment of colorectal cancer. Int J Clin Oncol Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy tỉ lệ sống 23 1 1 34. 3. Hohenberger W. Weber K. Matzel K. và thêm không bệnh sau thời gian theo dõi trung cộng sự. 2009 . Standardized surgery for bình 41 1 tháng là 96 tương tự như các kết colonic cancer complete mesocolic excision and quả của tác giả Hohenberg là 95 1 và của các central ligation - technical notes and outcome. tác giả Nhật Bản là 92 4 sau thời gian theo dõi Colorectal Dis 11 4 354 364. 4. Kang J. Kim I. Kang . và cộng sự. 2014 . 5 năm 6 . Laparoscopic right hemicolectomy with complete V. KẾT LUẬN mesocolic excision. Surg Endosc 28 9 2747 2751. 5. Yojiro Hashiguchi Kei Muro Yutaka Saito3 Nghiên cứu của chúng tôi hiện tại tuy chỉ