LẬP TRÌNH C nâng cao -BÀI 10 - THƯ VIỆN FUNCTIONAL

BÀI 10:THƯ VIỆN FUNCTIONAL Có nhiều sự mập mờ do từ đồng nghĩa giữa các khái niệm toán học trong cả hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh, do đó định nghĩa sau chỉ ở mức cố gắng chính xác nhất có thể được: Số toán tử (operand) của một phép toán (operator), tương ứng là số đối số (argument) của một hàm (function), được gọi là hạng (arity) của phép toán hay hàm đó Tương tự, số toán tử (operand) của một biểu thức (expression), tương ứng là số đối số (argument) của một đối tượng hàm (functor), được. | LẬP TRÌNH C C NÂNG CAO Yêu cầu trước khi đọc học xong Lập trình C C căn bản BÀI 10 THƯ VIỆN FUNCTIONAL CODE include functional Hạng của một predicate Có nhiều sự mập mờ do từ đồng nghĩa giữa các khái niệm toán học trong cả hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh do đó định nghĩa sau chỉ ở mức cố gắng chính xác nhất có thể được Số toán tử operand của một phép toán operator tương ứng là số đối số argument của một hàm function được gọi là hạng arity của phép toán hay hàm đó Tương tự số toán tử operand của một biểu thức expression tương ứng là số đối số argument của một đối tượng hàm functor được gọi là hạng arity của biểu thức hay đối tượng hàm đó Ví dụ Unary đơn nguyên đơn phân một toán hạng một ngôi n giai thừa của n là một unary operator n là một unary expression chỉ bao gồm một unary operator int giaithua int n là một unary function một object của class Binary nhị nguyên nhị phân hai toán hạng hai ngôi a b là một binary expression chỉ bao gồm một binary operator int addition int a int b là một binary function một object của class addition int operator int a int b . là một binary functor Ternary tam nguyên tam phân ba toán hạng ba ngôi b b - 4 a c là một ternary expression bao gồm một unary operator và ba binary operator double delta double a double b double c là một ternary function một object của class delta double operator double a double b double c . là một ternary functor n-ary đa nguyên đa phân nhiều toán hạng nhiều ngôi Tương tự như trên ngoài ra còn có nhiều từ gốc Latin khác như quaternary bốn toán hạng quinary năm toán hạng . gọi chung là nhiều toán hạng. Hạng của predicate tức là hạng của function hay functor mà đóng vai trò predicate. Như ví dụ ở trên addition là một binary predicate delta là một ternary predicate Cấu trúc unary_function trong thư viện functional Trong thư viện functional đã định nghĩa sẵn cấu trúc unary_function CODE template class Arg class Result struct unary_function typedef Arg argument_type typedef Result result_type unary_function .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.