Bài giảng Nhập môn Tin học - Chương 3: Ngôn ngữ máy

Bài giảng Nhập môn Tin học - Chương 3: Ngôn ngữ máy, cung cấp cho người học những kiến thức như: Phân loại ngôn ngữ máy; Định dạng của lệnh trong ngôn ngữ máy; Thuận lợi và bất lợi của ngôn ngữ máy; hợp ngữ - Assembly/Symbolic language; ngôn ngữ trung gian của trình biên dịch và thông dịch; .Mời các bạn cùng tham khảo! | 1 19 22 Chương 1 3 Ngôn ngữ máy Computer languages 1 19 22 2 Phân loại ngôn ngữ máy Machine language Assembly language High-level language 1 19 22 3 Ngôn ngữ máy - Machine language Là ngôn ngữ duy nhất mà bộ vi xử lý nhận biết và thực hiện trực tiếp không cần sử dụng chương trình dịch. Thường được viết dưới dạng chuỗi các bit nhị phân 0 và 1 Thường khó đọc Lệnh thực thi nhanh vì các lệnh được đọc và thực thi trực tiếp 1 19 22 4 Định dạng của lệnh trong ngôn ngữ máy Opcode- Operation code Opcode báo cho máy tính thực hiện lệnh nào trong tập lệnh của máy. Operand Address Location Operand chỉ cho máy tính địa chỉ của dữ liệu mà trên đó lệnh sẽ được thực thi. 1 19 22 5 Định dạng của lệnh trong ngôn ngữ máy 1 19 22 6 Ví dụ 1 19 22 7 Thuận lợi và bất lợi của ngôn ngữ máy Thuận lợi Lệnh thực hiện rất nhanh Bất lợi Phụ thuộc vào máy Khó viết chương trình Dễ bị lỗi Khó hiệu chỉnh 1 19 22 8 Hợp ngữ -Assembly Symbolic language Là ngôn ngữ lập trình mà giải quyết những hạn chế của ngôn ngữ máy Sử dụng mã chữ và số thay vì mã số cho các chỉ thị trong tập lệnh. Ví dụ sử dụng lệnh ADD thay vì sử dụng lệnh 1110 Binary hoặc 14 deciaml cho lệnh cộng. Cho phép các vị trí lưu trữ được biểu diễn theo dạng thức địa chỉ chữ và số thay vì địa chỉ số Ví dụ biểu diễn vị trí bộ nhớ 1000 1001 1002 cho lệnh FIRST SCND ANSR 1 19 22 9 Hợp ngữ -Assembly Symbolic language Cung cấp những lệnh giả được sử dụng để hướng dẫn hệ thống gắn kết các lệnh của chương trình vào trong bộ nhớ của máy tính. Ví dụ START PROGRAM AT 0000 START DATA AT 1000 SET ASIDE AN ADDRESS FOR FRST SET ASIDE AN ADDRESS FOR SCND ASIDE AN ADDRESS FOR ANSR 1 19 22 10 Hợp ngữ -Assembly Symbolic language Ví dụ Ngôn ngữ máy dạng nhị phân NNM dạng Hex NN Assembly 10111000 00000101 00000000 b8 05 00 mov ax 5 10100011 00000000 00000002 a3 00 02 mov 200 ax 10100001 00000000 00000002 a1 00 02 mov ax 200 00000101 00001010 00000000 05 0a 00 add ax 10 10100011 00000010 00000010 a3 02 02 mov 202 ax 1 19 22 11 Hợp ngữ -Assembly Symbolic .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
13    64    2    25-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.