Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 4: Chính tả Ông ngoại được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nghe viết chính xác 1 đoạn của bài "Ông ngoại"; viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có phụ âm đầu đễ lẫn r/gi/d; biết viết hoa các chữ đầu câu và tên riêng, viết đúng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm; làm đúng bài tập phân biệt cách viết r/d/gi; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án! | MÔN CHÍNH TẢ Chính tả nghe viết Kiểm tra bài cũ Chính tả nghe viết Tranh vẽ gì Chính tả nghe viết Ông ngoại Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè ông dẫn tôi lang thang khắp các căn lớp trống. Ông còn nhấc bổng tôi trên tay cho gõ thử vào mặt da loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi sáng trong trẻo ấy là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này. Chính tả Nghe viết Ông ngoại Tìm hiểu nội dung bài H Đoạn văn gồm mấy câu - 3 câu Chính tả Nghe viết Ông ngoại Tìm hiểu nội dung bài H Những chữ nào trong bài viết hoa - Các chữ đầu câu đầu đoạn. Chính tả Nghe viết Ông ngoại Hướng dẫn viết từ khó ngôi trường nhấc bổng gõ thử trong trẻo Chính tả nghe viết Ông ngoại Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè ông dẫn tôi lang thang khắp các căn lớp trống. Ông còn nhấc bổng tôi trên tay cho gõ thử vào mặt da loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi sáng trong trẻo ấy là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này. Chính tả Nghe viết Ông ngoại Viết chính tả Chính tả nghe viết Ông ngoại Sửa lỗi Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè ông dẫn tôi lang thang khắp các căn lớp trống. Ông còn nhấc bổng tôi trên tay cho gõ thử vào mặt da loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi sáng trong trẻo ấy là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này. Chính tả Nghe viết Ông ngoại Bài tập Bài 2 35 Tìm 3 tiếng có vần oay. M xoay ngoáy tai hí hoáy loay hoay nhoay nhoáy ngọ ngoạy ngúng ngoảy Chính tả Nghe viết Ông ngoại Bài tập Bài 3 35 Tìm các từ a Chứa tiếng bắt đầu bằng d gi hoặc r có nghĩa như sau - Làm cho ai việc gì đó. giúp - Trái nghĩa với hiền lành. dữ - Trái nghĩa với vào. ra Chính tả Nghe viết Ông ngoại Dặn dò - Vừa rồi chúng ta học chính tả bài gì - Chép mỗi lỗi sai 2 dòng. - Xem trước bài Người lính dũng cảm.