Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 3: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết hỏi và trả lời câu hỏi về các ngày trong tuần; nghe thông tin cụ thể; kỹ năng: nói, nghe; từ vựng: Monday, Tuesday, Wednesday,Thursday, Friday, Saturday, Sunday; mẫu câu: What day is it today? - It is Monday; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | Unit 3 What day is it to day Lesson 1 5. Look and write _. _. _. _. _. _. _. _. 5. Let s write. My name is _Sandy_. I am from _Australia_. I am _Australian_. Unit 2 What nationality are you I m _. Vietnamese English Australian Malaysian Ms. Huyền Phạm vo c abulary Calendar Month Year Day Week Date Days of a week g rammar 1. Look listen and repeat. 2. Point and say. What day is it today It s _. Structures v Cách hỏi và trả lời hôm nay là thứ mấy What day is it today Hôm nay là thứ mấy It s _. day Thứ _ 3. Listen and tick. 1 2 3 Wednesday September 29th 2021 Unit 3 What day is it today Lesson 1 I. New words -. Calendar lịch -. Monday Thứ Hai Tuesday Thứ Ba Wednesday Thứ Tư Thursday Thứ Năm Friday Thứ Sáu Saturday Thứ Bảy Sunday Chủ Nhật II. Model sentence A What day is it today Hôm nay là thứ mấy B It s thứ Hôm nay là thứ . VD It s Tuesday. Unit 3 What day is it to day Lesson 2 vo c abulary Vocabulary Go to Play the Play the Listen to Visit my school piano guitar music grandparents Go swimming Go to the zoo Visit my friend Watch TV g rammar 1. Look listen and repeat. 2. Point and say. What do you do on _ I _. 2. Point and say. What do you do on _ Mondays I go to school inI m the_. morning and listen to music in the afternoon.