Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 20: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Sức khỏe (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 20: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Sức khỏe (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh mở rộng và làm phong phú vốn từ thuộc chủ điểm Sức khỏe; biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao; nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | KIỂM TRA BÀI CŨ Đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì Có trong đoạn văn. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ SỨC KHOẺ Bài 1. Tìm các từ ngữ Thảo luận nhóm đôi Động từ a Chỉ những hoạt M t ập luyện ộ chạy chơi thể đi b . . động có lợi cho sức thao an dưỡng ăn uống điều . khoẻ độ nhảy dây đá cầu giải trí . . . Tính từ b Chỉ những đặc M vạm lực lưỡng chắc nịch điểm của một cơ vỡ . cường tráng nhanh nhẹn cân đối thể khoẻ mạnh rắn rỏi săn chắc . . . Nhanh nhẹn . Cường tráng lực Cân đối rắn lưỡng săn chắc rỏi. chắc nịch . Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ SỨC KHOẺ Bài 2 Kể tên các môn thể thao mà em biết. bóng đá bóng chuyền cầu lông chạy nhảy cao nhảy xa đẩy tạ cử tạ bắn súng bơi vật trượt băng nghệ thuật nhảy ngựa trượt tuyết bắn súng thể dục nhịp điệu cờ vua cờ tướng lướt ván võ Wushu võ karate khúc côn cầu Trò chơi tiếp sức Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ SỨC KHOẺ Bài 3 Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau a. Khoẻ như . trâu M Khoẻ như voi hùm n p ệớ b. Nhanh như . ch đi sóc gió M Nhanh như cắt Đặ t câu v ới một trong các thành ng ữ trên. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ SỨC KHOẺ Bài 4 Câu tục ngữ sau đây nói lên điều gì Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. Ăn được ngủ được là chúng ta có một sức khoẻ tốt. Khi có sức khoẻ tốt thì sống sung sướng chẳng kém gì tiên. Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ. Câu hỏi Đáp án 1 B Ó N G Đ Á 1 2 B I A 2 3 Ô C H Ữ Ữ 3 4 B Ắ N S Ú N G 4 5 C H Ạ Y T I Ế P S Ứ C 5 6 C Ờ V U A 6 7 K É O C O K 7 8 N H Ả Y X A 8 9 N H Ả Y C A O O 9 10 D U N G D Ă N G D U N G D Ẻ Ẻ 10 Hàng ngang s Hàng ngang s Hàng ngang s Hàng ngang s ố ốố 9 G 6 G 4 G 7 G ố ồồồ m có 7 ch 8 Gm có 5 ch m 7 ch m 6 ch ồ ữ cái. m có 7 ch ữữ cái. ữ cái Đây là m cái. Đây là m . Đây là môn th . Đây là m ữ cái. t môn đi ột trò ch Đây là m ộ ộ t môn th ể ộ ề thao có nh t môn đi ơ i tn kinh mà ậể thao trí tu ể p th ềằ gồm ệ n kinh mà ểm Hàng ngang s Hàng ngang số ố 1 G

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.