Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2020-2021 - Tuần 30: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm; bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | Kiểm tra bài cũ 2 Muốn cho l ể dùng các ki ời yêu c 1 Khi nêu yêu c 3 Có th ầu đểềầu câu nào đ u địề em c ngh nghịầ đ ển ph ược l ải làm gì ịch sầ nêu yêu c ựuđ ề ngh em cần ị có cách xưng hô như thế nào Có th Mu ốn cho l ể dùng câu h Khi nêu yêu c ời yêu c ỏầ ngh ầu đề u địề ph i câu k ềả ngh ịể đ nêu yêu c đi gi ượ c lịch s ữ phép l ịầựu đ ch ề ần em c sự . ị . có cách x ngh ưng hô cho phù hợp và thêm vào trước hoặc sau động từ các từ làm ơn giùm giúp Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Du lịch Thám hiểm 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch a Đồ dùng cần cho chuyến du lịch. M vali cần câu b Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông. M tàu thuỷ bến tàu c Tổ chức nhân viên phục vụ du lịch. M khách sạn hướng dẫn viên d Đ ịa điểm tham quan du lịch. M phố cổ bãi biển Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Du lịch Thám hiểm 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du ịch ồ dùng cần cho chuyến vali cần câu lều trại giày thể thao la Đ du lịch. mũ quần áo bơi quần áo thể thao dụng cụ thể thao đồ ăn nước uống điện tho ại ỷ bến tàu tàu hoả ô tô con tàu thu b Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến máy bay tàu điện xe buýt nhà ga sân phương tiện giao thông. bay cáp treo bến xe vé tàu vé xe xe máy xe đạp xích lô c Tổ chức nhân viên phục khách sạn hướng dẫn viên nhà nghỉ vụ du lịch. phòng nghỉ công ti du lịch tuyến du lịch tua du lịch d Địa điểm tham quan du lịch. phố cổ bãi biển công viên hồ núi thác nước đền chùa di tích lịch sử bảo tàng nhà lưu niệm Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Du lịch Thám hiểm 2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm a Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm. M la bàn liều trại b Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua. M bão thú dữ c Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. M kiên trì dũng cảm Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Du lịch Thám hiểm 2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm a Đồ dùng cần cho cuộc thám la bàn liều trại thiết bị an toàn hiểm. quần áo đồ .