Cấu tạo từ tiếng Anh: Phần 2

Trong việc học ngoại ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng, tra cứu và học từ vựng là bước căn bản để các bạn tiếp cận với kỹ năng nghe nói đọc viết. Cuốn sách “Cấu tạo từ tiếng Anh căn bản & cách dùng” nhằm giúp các bạn có thể gia tăng vốn từ vựng Anh ngữ của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả. Cuốn sách này mô tả cách sử dụng và nghĩa của hầu hết các tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ. Mời các bạn cùng tham khảo phần 2 của cuốn sách sau đây để biết thêm nội dung chi tiết. | Tron Bo SGK https ÌSk -graph -graph có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp xuất hiện trong các từ có nghĩa bộ phận là draw ing vẽ record thu hay writing viết . Ví dụ p a ra g ra p h là một đoạn văn photograph là chụp ảnh - tạo ra ảnh bằng cách cho phim tiếp xúc với ánh sáng. Nghiên cứu các từ sau A utograph - ve got lots offam ous fo o tb a llers bút tích autographs. Tôi có được nhiều chữ ký lưu niệm cùa các cầu thù nổi tiếng . P a ra g ra p h - This essay is comprised o f two paragraphs. đoạn văn Bài luận này gồm hai đoạn văn . Photograph - ĩ want to take a photograph right now hình chụp Tôi muốn chụp một bức ảnh naav bây siờ 202 Download Ebook Tai https Tron Bo SGK https 4 9 - ị iH 1 ÌSk -hand 1. Chỉ sự cầm nắm giữ -hand kết họp với danh từ chỉ vật để tạo danh từ mới chỉ tay đang cầm vật nói trên. Ví dụ cup-hand là tay mà bạn dùng để cầm một cái tách. Nghiên cứu các từ sau C up-hand - He waved introductions with his cup-hand. tay cầm tách Anh ay ra hiệu cho giới thiệu bàng tay cầm cốc . Flashlight- - She pushed at the bracelet with the wrist o f her hand tay cầm flashlight-liand. đèn pin Cô đẩy chiếc vòng tay bằng cổ tay cầm đèn pin . Knife-hand - The blond man held his bloody knife-hand over tay cầm dao the young man. Người đàn ông tóc vàng đưa tay cầm dao vấy đầy máu lên phía trên chàng thanh niên . Phone-hand - He signed the cheque against the wall holding tay cầm điện it there with his phone-hand. thoại Anh ấy giữ tấm séc trên tường bằng tay cầm điện thoại và ký . 203 Download Ebook Tai https Tron Bo SGK https 2. Chỉ công việc -hand cũng kết họp với danh từ chi nơi làm việc hay chi các con vật có liên quan đến công việc để tạo danh từ mới chi người làm một công việc đặc biệt có liên quan đến nơi chốn hoặc các con vật được nói đến trong danh từ gốc. Ví dụ farm h a n d là người làm việc ở nông trại cow-hand là người làm việc quản lý bò sữa. Nghiên cứu ví dụ sau quot . a .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
9    59    2    26-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.