Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 7+8: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 7+8: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu được định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức; nắm và vận dụng được tính chất và tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau; . Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 7 Năm học 2021 2022 GV NGUYỄN THỊ MỸ DUNG HỎI LẠI BÀI CŨ Nhắc lại các phép tính về lũy thừa của số hữu tỉ. 1 Nhân hai lũy thừa cùng cơ x m .x n x m n số 2 Chia hai lũy thừa cùng cơ số x m x n x m n x 0 m n 3 Lũy thừa của lũy thừa x m n x x. y n 4 Lũy thừa của một tích xn . y n n x x n 5 Lũy thừa của một thương n y 0 y y x y Q m nộ Trong đó x y thuộc tập hợp nào m n thu c tN ợp ập h SỬA BÀI TẬP VỀ NHÀ TIẾT TRƯỚC Bài 30 19 Tìm x biết SGK 1 3 1 3 4 1 1 1 1 a x x . 2 2 2 2 2 16 1 Vậy x 16 5 7 7 5 2 3 3 3 3 3 9 b .x x 4 4 4 4 4 16 9 Vậy x 16 Bài 36 22 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy SGK thừa của một số hữu tỉ a 10 .2 20 8 8 8 8 b 10 2 10 2 5 8 8 8 8 6 3 e 27 25 3 5 3 2 2 3 3 5 3 5 2 3 6 6 6 5 Các câu còn lại tương tự. Bài 38 22 27 SGK a Viết các số2 318 và dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. 27 18 b Trong hai số2 3 và số nào lớn hơn Giải Lưu ý Khi so sánh hai a 2 27 2 2 89 3 9 lũy thừa ta thường đưa về cùng số mũ hoặc cùng cơ 3 3 9 18 2 9 9 3 số - Nếu cùng số mũ thì so b Do 9 gt 8 9 9 3 nên 18 gt 2 27 sánh cơ số - Nếu cùng cơ số thì so sánh số mũ 1 Trừ trường hợp cơ số bằng 0 hay và trường hợp số mũ bằng 0 Bài 42 23 Tìm số tự nhiên n biết SGK 16 a n 2 2 2 16 2 n 2 8 n 2 n 23 n 3 Cách khác 16 n 2 2 24 n 2 24 n 2 4 n 1 n 4 1 n 3 2 3 n b 27 81 3 n 3 3 . 3 3 3 n 4 3 7 3 n 7 3 4 Lưu ý Tìm số mũ thì đưa về cùng cơ số tìm cơ số thì đưa về cùng số mũ. Câu c HS tự làm. Về Bài đọc thêm Lũy thừa với số mũ nguyên âm n Định nghĩa n 1 1 x n x x n ι N x 0 Áp dụng 2 2 Tính 3 1 1 2 3 9 a 2 3 b 2 8 3 2 4 7và 8. TỈ LỆ THỨC DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 10 1 8 I Tỉ lệ thức So sánh hai tỉ số 15 và 2 7 1 Định SGK 2 10 1 8 2 nghĩa 4 10 1 8 15 2 7 3 VD 15 2 7 10 1 8 là một tỉ lệ thức a c 15 2 7 Tỉ lệ thức b d còn Vậy thế nào là tỉ lệ thức được viết a là b c d Tỉ lệ thức là đẳng thức của Ghi chú SGK 24 a c hai tỉbsố d Tìm ngoại tỉ trung tỉ của VD trên Ngoại tỉ 10 và 2 7 Trung tỉ 15 và 1 8 Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không 1 2 4 a 4

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
114    65    2    29-03-2024
4    96    1    29-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.