Bài giảng môn Ngữ văn lớp 7 - Tiết 9: Từ ghép được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh biết được cấu tạo từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập. Cơ chế tạo nghĩa của từ ghép tiếng Việt; nâng cao khả năng nhận diện các loại từ ghép và tìm hiểu nghĩa của hệ thống từ ghép tiếng Việt; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE NGỮ VĂN 7 GIÁO VIÊN PHAM THI MY ̣ ̣ ̃ DIỄ M TIẾNG VIỆT TỪ GHÉP Ôn lại những kiến thức cũ lớp 6 a. Thế nào là từ đơn từ phức Cho ví dụ. b. Thế nào là từ ghép từ láy Cho ví dụ. Đáp án a. Từ đơn là từ chỉ có 1 tiếng nhà cây áo Từ phức có 2 tiếng trở lên quần áo học sinh nhanh nhẹn b. Từ ghép là một kiểu của từ phức bằng cách ghép các tiếng có quan hệ nghĩa với nhau nhà trường học sinh cá bạc má Từ láy là một kiểu của từ phức bằng cách ghép các tiếng có quan hệ láy âm với nhau xinh xắn dịu dàng I. Các loại từ ghép 1. Ví dụ SGK 13 VD1 Từ in đậm Ví dụ 1 bà ngoại Bà ngoại Thơm phức thơm phức chính phụ chính phụ Tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau bố sung ý nghĩa cho tiếng chính làm cho nghĩa của từ cụ thể hơn. gt Tiếng chính tiếng phụ C P gt Từ ghép chính phụ. Hãy cho 5 TG chính phụ mà em biết 1. Thước kẻ Đ Bánh mì cá lóc hoa lan C P 2. Vui vẻ S 3. Xinh xắn S 4. Buồn bã S 5. Nhát gan Đ Ví dụ 2 Các từ in đậm quần áo trầm bổng Quần áo Trang phục nói chung. Trầm bổng Âm thanh lúc trầm lúc bổng. gt Các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp không phân biệt tiếng chính và tiếng phụ. gt Từ ghép đẳng lập. Tìm một số từ ghép đẳng lập trong các văn bản đã học. gt Hỗn láo tức giận buồn thảm dũng cảm khôn lớn trưởng thành Qua hai bài tập trên em thấy từ ghép được chia làm mấy loại Đặc điểm của từng loại 2. Ghi nhớ SGK 14 II Nghĩa của từ ghép VD1 1 Nghĩa của từ ghép chính phụ Bà chỉ người phụ nữ cao tuổi gt nghĩa rộng khái quát Bà ngoại chỉ người sinh ra mẹ gt nghĩa hẹp cụ thể gt bà ngoại nghĩa rộng Thơm phức có mùi bốc lên mạnh hấp dẫn gt nghĩa hẹp gt thơm phức Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính và có tính chất phân nghĩa. VD2 Nghĩa của từ ghép đẳng lập Quần áo chỉ quần áo trang phục nói chung Quần áo chỉ riêng từng loại gt hợp nghĩa có nghĩa khái quát hơn. quần áo quần áo Trầm bổng Miêu tả âm thanh lúc thấp lúc cao nghe rất êm tai. Trầm bổng chỉ âm thanh riêng từng loại gt nghĩa chung khái quát. trầm bổng trầm bổng gt Nghĩa của