Bài giảng môn Ngữ văn lớp 8 - Bài 2: Trường từ vựng

Bài giảng môn Ngữ văn lớp 8 - Bài 2: Trường từ vựng được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được khái niệm về trường từ vựng, biết cách vận dụng để nâng cao hiệu quả diễn đạt; nắm được các lưu ý về trường từ vựng; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | TRƯỜNG TỪ VỰNG I. Thế nào là trườ ng từ vựng 1. Ví dụ a Đọc đoạn trích sgk Mẹ tôi lấy vạt áo nâu thấm nước mắt cho tôi rồi xốc nách tôi lên xe. Đến bấy giờ tôi mới kịp nhận ra mẹ tôi không còm cõi xơ xác quá như cô tôi nhắc lại lời người họ nội của tôi. Gương mặt mẹ vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn làm nổi bật màu hồng của hai gò má. Hay tại sự sung sướng bỗng được trông nhìn và ôm ấp cái hình hài máu mủ của mình mà mẹ tôi lại tươi đẹp như thuở còn sung túc Tôi ngồi trên đệm xe đùi áp đùi mẹ tôi đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi tôi cảm thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn I. Thế nào là trườ ng từ vựng 1. Ví dụ sgk 21 Các từ mặt mắt da gò má đùi đầu cánh tay miệng có nét chung về nghĩa chỉ bộ phận cơ thể con người. Ghi nhớ sgk 21 Ví dụ Lòng đen lòng trắng con Bộ phận của ngươi lông mi lông mắt mày Tinh anh đờ đẫn lờ Đặc điểm của đờ mù lòa ti hí hấp Mắt mắt háy Cảm giác của Chói quáng hoa cộm mắt Quáng gà cận thị viễn Bệnh về mắt thị. Nhìn trông liếc Hoạt động của nhòm mắt 2. Lưu ý a Một trường từ vựng có thể có nhiều trường từ vựng nhỏ. Ví dụ Danh từ Bộ phận của mắt Lòng đen lòng trắng con ngươi lông mi lông mày Đặc điểm của mắt Tinh anh đờ đẫn lờ đờ mù lòa ti hí hấp háy Mắt Cảm giác của mắt Chói quáng hoa cộm Bệnh về mắt Quáng gà cận thị viễn thị. Hoạt động của mắt Nhìn trông liếc nhòm Tính từ Động từ 2. Lưu ý b. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại. Ví dụ ngọt cay đắng Trường mùi vị chát mặn ngọt ngọt ngào Ngọt Trường âm dịu êm the thé chói thanh tai Rét ngọt hanh ẩm Trường thời tiết ướt nóng bức 2. Lưu ý c. Một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau. Ví dụ Con chó tưởng chủ mắng vẫy đuôi mừng để lấy lòng chủ. Lão Hạc nạt to hơn nữa Mừng à Vẫy đuôi à Vẫy đuôi thì cũng giết Cho cậu chết Thấy lão sừng sộ quá con chó vừa vẫy đuôi vừa chực lảng. Nhưng lão vội nắm lấy nó ôm đầu nó đập nhè nhẹ vào lưng nó và dấu dí À .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
8    277    7    19-04-2024
150    67    2    19-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.