Luận văn nghiên cứu nhằm làm rõ vai trò, đặc điểm hòa giải ở cơ sở, trên cơ sở đánh giá thực trạng tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác hòa giải ở cơ sở. | ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT ĐẶNG THỊ LAN PHƢƠNG HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ QUA THỰC TIỄN TỈNH HẢI DƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC Hà Nội 2015 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT ĐẶNG THỊ LAN PHƢƠNG HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ QUA THỰC TIỄN TỈNH HẢI DƢƠNG Chuyên ngành Lý luận và lịch sử Nhà nƣớc và pháp luật Mã số 60 38 01 01 LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC GS. TS HOÀNG THỊ KIM QUẾ Hà Nội 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội. Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi có thể bảo vệ Luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn NGƢỜI CAM ĐOAN Đặng Thi Lan Phƣơng MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục MỞ ĐẦU . 1 Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ . 8 . Hòa giải ở cơ sở trong hệ thống các phƣơng thức giải quyết tranh chấp và sự cần thiết giải quyết các tranh chấp xích mích trong cộng đồng bằng hòa giải. 8 . Khái niệm và đặc điểm cơ bản của hòa giải ở cơ sở .13 . Khái niệm hòa giải ở cơ sở . 13 . Đặc điểm hòa giải ở cơ sở . 20 . Vai trò của hòa giải ở cơ sở và sự cần thiết điều chỉnh bằng pháp luật đối với hòa giải ở cơ sở .22 . Vai trò của hòa giải ở cơ sở . 22 . Sự cần thiết điều chỉnh bằng pháp luật đối với hòa giải ở cơ sở . 24 . Nguyên tắc phạm vi hòa giải ở cơ sở .25 . Nguyên tắc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở . 25 . Phạm vi hòa giải ở cơ sở . 31 . Quá trình hình thành và phát triển của thể chế hòa giải ở cơ sở tại Việt . Giai đoạn trước cách mạng tháng Tám 1945 . 37 . Giai đoạn từ cách mạng tháng 8 năm 1945 đến năm 1998 . 40 . Giai đoạn từ năm 1998 đến năm 2013 . 45 . Giai đoạn từ năm 2013 đến nay . 48 . .