Bài giảng Các hệ thống dựa trên tri thức là một trong những hệ thống của chuyên ngành Hệ thống Thông tin. Bài giảng này là những hệ thống ứng dụng cụ thể và mở rộng của lĩnh vực Trí tuệ Nhân tạo. Phần 1 trình bày các nội dung về các hệ thống tri thức dựa trên xác suất; Hệ mờ; Mạng nơ ron nhân tạo; . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG CÁC HỆ THỐNG DỰA TRÊN TRI THỨC NGUYỄN QUANG HOAN HàNội 2017 MỤC LỤC BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT GIẢI NGHĨA . 4 LỜI NÓI ĐẦU . 5 CHƯƠNG 1 . 6 CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG DỰA TRÊN TRI THỨC . 6 Khái niệm về tri thức . 6 Biểu diễn tri thức. 9 Mô tả tri thức bằng mạng ngữ nghĩa . 10 Các vấn đề trên mạng tính toán . 11 Ví dụ minh họa mạng tính toán. Thuật toán vết dầu loang . 11 Mục đích xây dựng các hệ thống dựa trên tri thức . 14 Các thành phần của hệ thống dựa trên tri thức . 15 Phân loại các hệ thống dựa trên tri thức . 15 Các khó khăn trong xây dựng các hệ thống dựa trên tri thức . 16 Xây dựng hệ dựa tri thức. 16 Đặc tính của tri thức . 16 Độ lớn của cơ sở tri thức . 17 Thu thập tri thức . 17 Học chậm và phân tích . 17 Lập trình thông minh . 17 Các ngôn ngữ công cụ sử dụng cho hệ cơ sở tri thức . 17 CHƯƠNG 2 . 19 CÁC HỆ THỐNG TRI THỨC DỰA TRÊN XÁC SUẤT . 19 Thuật toán độ hỗn loạn . 19 Thuật toán độ lộn xộn . 20 Thuật toán Bayes . 22 Định lý Bayes . 22 . Bài toán và thuật toán Bayes đơn giản . 22 1 CHƯƠNG 3 . 26 HỆ MỜ . 26 Tập mờ . 27 Các khái niệm cơ bản liên quan đến tập mờ . 28 Hàm thuộc về hàm thành viên . 30 Hệ mờ là gì . 31 Các phép tính mờ . 32 Mờ hóa . 33 Giải mờ. 34 CHƯƠNG 4 . 41 MẠNG NƠ-RON NHÂN TẠO. 41 Nguồn gốc của mạng nơ ron . 41 . Quá trình phát triển và nghiên cứu mạng nơ ron . 41 . Mô hình tổng quát của nơ ron sinh vật . 42 Mô hình mạng nơ ron nhân tạo và luật học . 44 . Mô hình tổng quát của nơ ron nhân tạo . 44 Mạng nơ ron nhân tạo . 46 Các mạng truyền thẳng . 50 Mạng 1 lớp truyền thẳng - Mạng Perceptron. 50 Mạng nơ ron Adaline Adaptive Linear Element . 52 Mạng nhiều lớp lan truyền ngược Back Propagation . 53 Các mạng phản hồi. 55 Mạng Hopfield rời rạc . 56 Mô .