Bài giảng Tiếng Anh 1: Phần 2

Nối tiếp phần 1, "Bài giảng Tiếng Anh 1: Phần 2" tiếp tục trình bày các bài học với những chủ đề về present tense; present perfect progressive; past tense; gerunds/infinitives; subject - verb agreement; relative pronouns; comparisons; commonly confused words; . Mời các bạn cùng tham khảo! | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 1 Dành cho sinh viên chính quy hệ Đại học và Cao đẳng NGƯỜI BIÊN SOẠN ThS. GVC. NGUYỄN QUỲNH GIAO Hà Nội 2013 BÀI GIẢNG MÔN TIẾNG ANH 1 _ PART 2 - VERY EASY TOEIC UNIT 1 Present Tense 1. Vocabulary . Listening Expression Listen and write the letter of the statement that best describes the picture. Exercise 1 Exercise 2 Tapescript Exercise 1 A. He is yawning. B. They are crying. C. They are laughing. 122 BÀI GIẢNG MÔN TIẾNG ANH 1 _ D. She is frowning. Exercise 2 A. They are kissing. B. They are clapping. C. She is acting on the stage. D. She is nodding her head. . Reading Commonly Confused Words Choose the correct word to complete each sentence. Exercise 1 1. They walked though through the mud. 2. Though Through it was raining they went outside. Answers 1. through 2. Though Exercise 2 1. I have already yet finished my homework. 2. She has not finished her homework already yet . Answers 1. already 2. yet Exercise 3 1. Sometime Sometimes I like to walk in the park. 2. Sometime Sometimes tomorrow I will paint the fence. Answers 1. Sometimes 2. Sometime 123 BÀI GIẢNG MÔN TIẾNG ANH 1 _ 2. Grammar Focus . Simple present Use the simple present for routines habits or statements that are always true. a The Earth is round. b I usually get up at 7 00 in the morning. Use the simple present for future events that are certain to take place. a He comes back tomorrow. b When does the train leave NOTE You can also use the present progressive for future events that are certain to take place. a He s coming back tomorrow. The simple present is frequently used with always sometimes usually often rarely hardly ever never. . Present perfect Use the present perfect have has past participle to describe an action that happened in the past where the time of the action may not necessarily be known. a I have been to the United States. b We have lived here for twenty years. c John has seen the movie twice. d I have just .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.