Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình là tài liệu luyện thi học kì 1 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 11. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Môn Toán - Lớp 11 Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 111 Họ và tên học sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . . . . . SBD . . . . . . . . . . . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 7 0 đ Học sinh tô đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 01. Cho cấp số cộng un với u4 5 và u5 3. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4. B. 15. C. 2. D. 8. Câu 02. Tập giá trị của hàm số y cos 3x là A. 1 1 . B. 1 1 . C. 1 1 . D. R. Câu 03. P3 bằng A. 6. B. 12. C. 3. D. 24. Câu 04. Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 6 bông hoa hồng khác nhau và 12 bông hoa lài khác nhau A. 18. B. 72. 6 . C. C12 D. P18 . Câu 05. Với n là số nguyên dương tùy ý mệnh đề nào dưới đây đúng n A. Cn 1 n 1. B. Cn2 n 3. C. Cnn n. D. Cn1 n 1. Câu 06. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh A. A312 . B. P3 . 3 . C. C12 D. 4. Câu 07. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 3 nữ A. 11. B. A211 . C. 24. 2 . D. C11 Câu 08. Không gian mẫu của phép thử gieo một con súc sắc 6 mặt hai lần có bao nhiêu phần tử A. 12. B. 36. C. 216. D. 6. Câu 09. Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của A bằng 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 6 Câu 10. Cho dãy số un xác định bởi un 2n 1 với n 1. Số hạng u4 bằng A. 12. B. 5. C. 9. D. 10. Câu 11. Cho dãy số un được xác định như sau u1 1 và un 1 un 5 với n 1. Số hạng u2 bằng A. 6. B. 16. C. 2. D. 4. Trang 1 4- Mã đề thi 111 Câu 12. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây đúng A. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng P . B. Đường thẳng d có hai điểm chung với mặt phẳng P . C. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng P . D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng P . Câu 13. Nghiệm của phương trình sin x 1 là π π A. x k2π k Z. B. x k2π k R. 3 2 π π C. x k2π k Z. D. x kπ k Z. 2 2 Câu 14. Cho 1 a 13 là 3 số hạng liên tiếp