Mục đích của chương 3 là giúp người học hiểu biết về động thái phát triển của các lĩnh vực thương mại, đầu tư và tài chính quốc tế. Biết cách vận dụng sự vận động của các lĩnh vực này có ảnh hưởng như thế nào đến các DN KDQT trong việc lựa chọn thị trường, chiến lược, phương thức thâm nhập và tổ chức quản trị các chức năng kinh doanh. | 1 Hiểu biết về động thái phát triển của các lĩnh vực thương mại đầu tư và tài chính quốc tế. Biết cách vận dụng sự vận động của các lĩnh vực này có ảnh hưởng như thế nào đến các DN KDQT trong việc lựa chọn thị trường chiến lược phương thức thâm nhập và tổ chức quản trị các chức năng kinh doanh. 2 Hiểu biết và nắm vững thương mại quốc tế tình hình thực tế lý thuyết và xu thế phát triển. Nắm vững các thuyết đầu tư quốc tế hiểu rõ các hình thức trực tiếp nước ngoài Nhận thức được vai trò của thị trường tài chính quốc tế biết cách thức vận hành và ảnh hưởng tới kinh doanh quốc tế. Biết rõ các cấp độ hội nhập kinh tế khu vực các ưu nhược điểm và vận dụng trong kinh doanh quốc tế. 3 Tổng quan về thương mại quốc tế Các lý thuyết về thương mại quốc tế Can thiệp của Chính phủ vào thương mại quốc tế 4 Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán hoặc trao đổi hàng hóa và dịch vụ vượt qua biên giới các quốc gia. 5 Tăng trưởng xuất khẩu và sản xuất hàng hóa của thế giới 1970 2013 Hạng mục 1970 1980 1985 1990 1995 2000 2005 - - 1979 1985 1990 1994 2000 2004 2014 Xuất khẩu của thế 5 0 2 0 6 0 5 0 7 0 4 0 3 5 giới Nông sản 4 5 1 0 2 0 4 5 3 5 3 0 3 5 Nhiên liệu khai 1 5 -2 5 5 0 4 0 3 5 2 5 1 5 khoáng Hàng chế tạo 7 0 4 5 6 5 5 5 8 0 4 5 4 0 Sản xuất của thế 4 0 1 5 3 0 0 5 4 0 2 0 2 0 giới Nông nghiệp 2 0 2 5 2 0 1 0 2 5 2 0 2 5 Khai khoáng 2 5 -2 5 3 0 1 5 2 0 2 0 1 0 Công nghiệp chế 4 5 2 5 3 0 0 0 4 0 2 0 2 5 tạo 6 Nguồn GATT WTO International Trade Statistics Top 10 quốc gia xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất thế giới năm 2013 Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Giá trị Tỷ trọng Vị trí Giá trị Tỷ trọng Vị trí Tỷ Tỷ Trung Quốc 11 7 1 10 3 2 Mỹ 8 4 2 12 3 1 Đức 7 7 3 1 189 6 3 3 Nhật Bản 715 3 8 4 833 4 4 4 Hà Lan 672 3 6 5 590 3 1 8 Pháp 580 3 1 6 681 3 6 5 Hàn Quốc 560 3 0 7 516 2 7 9 Anh 542 2 9 8 655 3 5 6 Hồng Kông 536 2 8 9 622 3 3 7 Nga 523 2 8 7 10 343 1 8 16 Nguồn GATT WTO International Trade Statistics Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của thế giới 1999 2013