Tài liệu học tập môn Tin cơ sở này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về kỹ năng lập trình trong việc giải quyết bài toán bằng chương trình phần mềm trên máy tính. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 tài liệu sau đây. | BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chủ biên PHÙNG THỊ THU HIỀN VŨ THU UYÊN TÀI LIỆU HỌC TẬP MÔN TIN CƠ SỞ Đối tượng Sinh viên trình độ Đại học Ngành đào tạo Công nghệ thông tin Năm 2019 ii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ . vii LỜI NÓI ĐẦU . ix PHẦN 1 NHẬP MÔN TIN HỌC . 1 CHƯƠNG 1 THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN . 1 . Thông tin và xử lý thông tin . 1 . Khái niệm về thông tin Information . 1 . Đơn vị đo thông tin . 2 . Sơ đồ tổng quát của một quá trình xử lý thông tin . 2 . Các lĩnh vực nghiên cứu của tin học . 3 . Ứng dụng của tin học . 3 . Lịch sử phát triển của máy tính điện tử . 3 . Cấu trúc tổng quát của máy tính điện tử . 4 . Xử lý thông tin bằng máy tính điện tử . 10 . Thông tin trong tin học . 10 . Các hệ cơ số đếm . 10 . Chuyển đổi giữa các hệ đếm . 12 CHƯƠNG 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS . . 26 . Khái niệm về hệ điều hành . 26 . Tổ chức lưu trữ thông tin của hệ điều hành . 26 . Tập tin File . 26 mục Folder Directory . 27 . Ổ đĩa Drive . 28 . Đường dẫn Path . 28 . Giới thiệu hệ điều hành Windows . 29 . Lịch sử phát triển của Windows . 29 . Khởi động và thoát khỏi Windows 10 . 30 . Màn hình nền của Windows . 31 . Hộp thoại trong Windows . 33 . File Explorer . 33 . Giới thiệu . 33 . Thao tác với các thư mục và tập tin . 34 . Thao tác với các Shortcuts. 35 iii PHẦN 2 NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C . 40 CHƯƠNG 1 THUẬT GIẢI VÀ LƯU ĐỒ . 40 . Thuật giải algorithm . 40 . Khái niệm thuật giải . 40 . Chương trình . 40 . Các đặc trưng của thuật toán . 40 . Trình tự thực hiện các bước của thuật toán . 41 . Các cách diễn tả thuật toán . 41 . Diễn đạt bằng ngôn ngữ tự nhiên . 41 . Diễn đạt bằng ngôn ngữ lập trình . 43 CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ C . 49 . Lịch sử hình thành và phát triển . 49 . Các tính chất đặc trưng của ngôn ngữ . 49 . Cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ C . .