Bài giảng trình bày đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết quả điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em bằng phương pháp nắn kín xuyên kim qua da dưới màn tăng sáng năm 2016; Đặc điểm gãy trên lồi cầu xương cẳng tay logo ở trẻ em. | BỆNH VIÊN NHI ĐỒNG CẦN THƠ LOGO NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG X-QUANG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GÃY TRÊN LỒI CẦU XƯƠNG CÁNH TAY Ở TRẺ EM BẰNG PHƯƠNG PHÁP NẮN KÍN-XUYÊN KIM QUA DA DƯỚI MÀN TĂNG SÁNG NĂM 2016 Bs Nguyễn Quang Tiến Cần thơ 2016 LOGO PHẦN TRÌNH BÀY GỒM 1 Đặt vấn đề 2 Tổng quan tài liệu 3 Đối tượng - phương pháp nghiên cứu 4 Kết quả và bàn luận 5 Kết luận LOGO 1 ĐẶT VẤN ĐỀ - Gãy kín trên hai lồi cầu chiếm 50-60 trong gãy xương chấn thương khuỷu ở trẻ em và 95 cơ chế duỗi - Có thể có biến chứng M TK di chứng vẹo trong khuỷu. - PP điều trị nắn bó bột xuyên đinh kéo tạ và PT - Lợi ích PP NK-XKQD DMTS ít phá mô mềm không sẹo nằm viện ngắn bảo đảm chức năng thẩm mỹ . -Là pp áp dụng rộng rãi hiện nay. LOGO 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1 Đặc điểm giải phẫu Xương màng xương phần mềm mạch thần kinh. 2 Chức năng khuỷu Gấp-duỗi khuỷu sấp ngửa cẳng tay 3 Đặc điểm GTLCXCT ở trẻ em Cơ chế LS CLS Phân loại Gartland biến chứng di chứng Chẩn đoán điều trị bảo tồn phẫu thuật NK-KHX ĐẶC ĐIỂM GÃY TRÊN LỒI CẦU XCT LOGO Ở TRẺ EM LOGO 3 ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP và NỘI DUNG NC 1 Đối tượng nghiên cứu Bệnh nhi bị GKTLCXCT do chấn thương. Chẩn đoán điều trị bằng PP NK-XKQD 5 2015 đến 4 2016. 2 Phương pháp nghiên cứu Tiến cứu mô tả cắt ngang. Chọn mẫu thuận tiện toàn bộ. Thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu có n 124. LOGO 3 ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP và NỘI DUNG NC tt - 3 PP thu thập số liệu Quy trình kỹ thuật chuẩn bị kỹ thật nắn xuyên kim Các biến chứng các góc đo sau phẫu thuật Theo dõi tái khám. - 4 PP xử lý và phân tích số liệu Bằng phần mềm SPSS 5 Đánh giá kết quả chức năng và thẩm mỹ theo tiêu chí Flynn LOGO 6 CHẨN ĐOÁN PHÂN ĐỘ 6 Chẩn đoán cơ chế lâm sàng X-quang 7 Phân độ kiểu duỗi của Gartland có cải biên Wilkins - Độ I Không di lệch. - Độ II Di lệch gập góc. - Độ III Di lệch hoàn toàn và có hai nhóm III A Di lệch ra sau và vào trong. III B Di lệch ra sau và ra ngoài. LOGO 3 ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP và NỘI DUNG NC tt 8 Kỹ thuật nắn xương - Chuẩn bị như phẫu thuật mở - Tách phần mềm và .