Chương 6 trình bày về đồ họa Graphics Device Interface, GDI+ namespace, các khái niệm, cấu trúc, vẽ chữ, namespace, tạo animation với GDI+, các cách thức biến đổi hệ trục. | GDI Graphic Device Interface https tailieudientucntt Tổng quan Thư viện giúp vẽ lên màn hình hoặc máy in mà không cần quan tâm đến cấu trúc phần cứng độc lập thiết bị GDI bao gồm 3 nhóm dịch vụ chính 2D vector graphics cho phép tạo hình từ các hình cơ bản primitive đường thẳng tròn eclipse đường cong Imaging làm việc với các tập tin hình ảnh bitmap metafile Typography vẽ chữ https tailieudientucntt GDI namespace . Drawing2D https tailieudientucntt Các khái niệm Bề mặt vẽ Graphics - Lấy từ Paint event form - CreateGraphics trong control protected override void OnPaint PaintEventArgs e Graphics g Pen pen new Pen pen 0 0 100 100 https tailieudientucntt Các khái niệm private void button1_click Object o EventArgs e Graphics g Pen pen new Pen 15 pen 0 0 100 100 g. Dispose Invalidate Invalidate myRect https tailieudientucntt Một số cấu trúc Color Point PointF Rectangle RectangleF Size SizeF https tailieudientucntt Point PointF X Y - IsEmpty Rectangle X Y RectangleF Top Left Botton Right Height Width Inflate IntersSec Union Contain Size SizeF - Height Width Region phần ruột của khuôn hình học Rectangle rect new Rectangle 0 0 100 100 Region rgn new Region rect https tailieudientucntt Một số enumeration ContentAlignment FontStyle GraphicsUnit KnowColor RotateFlipType StringAlignment . https tailieudientucntt 2D vector graphics Pen amp brush Pen Pens SystemPens Brush Brushes SystemBrushes SolidBrushes TextureBrushes HatchBrush LinearGradientBrush PathGradientBrush Lines rectangle polygon DrawLine DrawLines DrawRectangle DrawPolygon FillRectangle .