Tiếng Việt - Vietnamese: Phần 2

Nội dung chính của phần 2 cuốn "Tiếng Việt không son phấn" miêu tả cấu trúc của danh từ (noun phrase, NP); động từ (verb phrase, VP) trong tiếng Việt; miêu tả hình thức các loại câu trong tiếng Việt, qua hai bình diện “cấu trúc” (structural) và “biến tạo” (transformational); câu phủ định, câu nghi vấn, câu kép trong tiếng Việt; Mời các bạn cùng tham khảo. | Chapter 8 The Noun Phrase Phrase structure After studying the various parts of speech we will now look at the different ways they combine with one another to make up a larger unit called phrase or syntagm . But we will first discuss briefly the four basic patterns of grammatical grouping 1 modification 2 complementation 3 predication and 4 coordination. Examples are 1 Modification. In a modification pattern the central or nuclear grammatical unit called quot modified quot governs another grammatical unit called quot modifier quot which as a satellite may precede or follow the central unit. For example the head noun bo bovine may be followed by a qualifier like sua milk or duc male or cái female resulting in bo sua milch cow bo duc bull bo cái cow . The same noun may be preceded by one modifier or more as in mot con bo cái one cow a phrase containing the numeral mot one and the categorical noun N classifier con animal . The sequence may further contain a specifier called quot demonstrative quot like nay this ay that -which occurs at the end so that this expression called a NOUN PHRASE now reads mot con bo cái nay NUM N N DEM this one cow cf. the examples on pages 92 and 95 2 Complementation. A verb may occur alone ve returned nghe listened ngu slept or it may be followed by an item called its quot complement quot as in . thay mot con bo cái. saw a cow in which the verb of perception thay to see is followed by the object of that perception one unit of the female bovine species . 172 VIETNAMESE The structure of such a VERB PHRASE can be much more complex with several kinds of complement. 3 Predication. The verb phrase in 2 would make up a meaningful sentence if it is preceded by a partner called quot subject quot and this resulting larger sequence represents the third pattern a predication Toi thay möt con bo cái. I saw a cow. Likewise Töi ve que. I went back to my native village. Töi nghe mai. continuously I listened and listened. Toi ngu luon without .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.