Chẩn đoán và điều trị vô tinh

Vô tinh được phân loại là vô tinh bế tắc (VTBT) và vô tinh không bế tắc (VTKBT), mỗi loại có nguyên nhân, chẩn đoán và cách điều trị rất khác nhau. VTBT sảy ra thứ phát sau tắc nghẽn đường dẫn tinh của nam giới hoặc do bất sản ống dẫn tinh bẩm sinh và được chẩn đoán thông qua khai thác tiền sử, khám, xét nghiệm di truyền (đột biến gen CFTR trường hợp bẩm sinh của VTBT) và chẩn đoán hình ảnh. | CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VÔ TINH Hà Đức Quang1 Nguyễn Quang2 TÓM TẮT assessment testis volume laboratory testing FSH Vô tinh được phân loại là vô tinh bế tắc VTBT và and genetic testing karyotype Y chromosome microde- vô tinh không bế tắc VTKBT mỗi loại có nguyên nhân letion or specific genetic testing for hypogonadotropic chẩn đoán và cách điều trị rất khác nhau. VTBT sảy ra hypogonadism . For OA treament includes microsur- thứ phát sau tắc nghẽn đường dẫn tinh của nam giới hoặc gical reconstruction when feasible using microsurgical do bất sản ống dẫn tinh bẩm sinh và được chẩn đoán vasovasostomy or vasoepididymostomy. Microsurgical thông qua khai thác tiền sử khám xét nghiệm di truyền epididymal sperm aspiration with in vitro fertilization đột biến gen CFTR trường hợp bẩm sinh của VTBT và intracytoplasmic sperm injection IVF ICSI is utilized chẩn đoán hình ảnh. VTKBT gồm 2 thể vô tinh suy tinh for those cases not amenable to reconstruction. For NOA hoàn nguyên phát vô tinh suy tinh hoàn thứ phát được secondary testicular flailure can be treated with good re- phân biệt với VTBT qua khám lâm sàng thể tích tinh sponse with gonadotropin therapy. For NOA primary tes- hoàn nồng độ FSH huyết thanh xét nghiệm di truyền ticular failure treatment with microdissection testicular nhiễm sắc thể đồ vi mất đoạn nhiễm sắc thể Y hoặc xét sperm extraction Micro TESE with in vitro fertiliza- nghiệm di truyền cụ thể cho suy tuyến sinh dục . Đối với tion intracytoplasmic sperm injection IVF ICSI . VTBT việc điều trị được ưu tiên là phẫu thuật phục hồi The purpose of this article is to present an overview lại lưu thông đường dẫn tinh như nối ống dẫn tinh - ống causes diagnosis and treatment of azoospermia. dẫn tinh hoặc ống dẫn tinh mào tinh hoàn. Can thiệp Keywords azoospermia male infertility obstruc- lấy tinh trùng từ mào tinh hay từ tinh hoàn để hỗ trợ sinh tive azoospermia non-obstructive azoospermia vaso- sản được sử dụng cho những trường hợp không thể phục vasostomy .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.