Bài giảng Hóa sinh đại cương - Chương 5: Chuyển hóa protein và amino acid

Bài giảng Hóa sinh đại cương - Chương 5: Chuyển hóa protein và amino acid có nội dung trình bày sự chuyển hóa amino acid, sự bài tiết các chất cặn bã chứa nitơ, sinh tổng hợp amino acid, sinh tổng hợp protein, . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | CHƯƠNG V CHUYỂN HÓA PROTEIN VÀ AMINO ACID NỘI DUNG I. SỰ CHUYỂN HOÁ AMINO ACID . Phản ứng khử amine hoá . Phản ứng khử carboxyl . Phản ứng chuyển amine II. SỰ BÀI TIẾT CÁC CHẤT CẶN BÃ CHỨA NITƠ . Sự tổng hợp và bài tiết ure vòng Ornithine . Tổng hợp và bài tiết acid uric III. SINH TỔNG HỢP AMINO ACID IV. SINH TỔNG HỢP PROTEIN I. SỰ CHUYỂN HOÁ AMINO ACID Phản ứng khử amine hoá Phản ứng khử carboxyl Phản ứng chuyển amine . Phản ứng khử amine hoá Khử amine oxy hoá nhờ oxydase Khử amin oxy hoá nhờ dehydrogenase Khử amine oxy hoá nhờ oxydase có FMN hoặc FAD Khử amin oxy hoá nhờ dehydrogenase Glu được khử amin một cách đặc biệt đóng v trò rất quan trọng trong trao đổi protein pứ có tính thuận nghịch cao Chiều nghịch của pứ nitơ vô cơ trong amoniac nitơ hữu cơ trong nhóm amin của Glu. Đây là cơ chế bón phân đạm ở cây trồng. Trong cơ thể động vật và thực vật pứ tương tự diễn ra với Ala và Asp tầm q trọng cường độ không lớn như với Glu . . Phản ứng khử carboxyl Xúc tác bởi decarboxylase có nhóm ghép là pyridoxalphosphate d xuất của vit. B6 . Từ AA cho ra một amine hữu cơ tương ứng. Là cơ chế tạo ra các amine hữu cơ q trọng th phần c tạo của các coenyme các hợp chất q trọng khác nhiều amine hữu cơ có c năng s lý khác nhau Một số amine hữu cơ quan trọng AA Amine Ý nghĩa Serine Etanolamine Cấu tạo các phospholipid Cysteine Cysteamine Cấu tạo CoA Histidine Histamine Ò tiết dịch vị các ph ứng dị ứng Lysine Cadaverin Cấu tạo ribosom là chất độc Glutamate GABA Ảnh hưởng đến hoạt động TK . Phản ứng chuyển amine Enzyme transaminase có nhóm ghép pyridoxalphotphate dẫn xuất của vit. B6 . Đây là pứ chính trong trao đổi AA nhóm amin được chuyển từ AA sang một cetoacid. Ý nghĩa Cơ chế sinh tổng hợp AA mới Thu thập các nhóm amin của các AA trong q trình ph giải không cho ra amoniac tự do để có thể gây độc. . Phản ứng chuyển amine Ở động vật quá trình chuyển amine được thực hiện mạnh bởi GOT và GPT Glutamate oxaloacetate transaminase GOT Glutamate pyruvate .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.