Bài giảng Đại cương về hóa sinh - BS. Trần Kim Cúc

Bài giảng Đại cương về hóa sinh - BS. Trần Kim Cúc. Sau khi học xong bài này, học viên có thể: kể tên được 4 nguyên tố cơ bản của cơ thể sống; nêu được vai trò của sinh nguyên tố và sinh phân tử trong cơ thể; nêu được 4 đặc điểm của cơ thể sống; trình bày được vai trò của hóa sinh học trong y học; . Mời các bạn cùng tham khảo! | LOGO BS. Trần Kim Cúc MỤC TIÊU 1 Kể tên 4 ngtố cơ bản của cơ thể sống 2 Nêu vai trò của sinh ngtố và sinh ptử trong cơ thể 3 Nêu 4 đặc điểm của cơ thể sống 4 Trình bày vai trò của hóa sinh học trong y học Môn học Hóa sinh Cơ sở từ sự phát triển của sinh lý học và hóa hữu cơ. Nghiên cứu cơ sở phân tử của sự sống - Thành phần và cấu trúc HH - Chuyển hóa các chất Chương này giới thiệu một số đặc điểm và khái niệm chung về hóa học của cơ thể sống. 1. SINH NGUYÊN TỐ NGUYÊN TỐ SINH HỌC Là những ngtố có trong TPHH của cơ thể sống Có vai trò sinh học nhất định tham gia - Cấu tạo tế bào và mô tạo hình - Quá trình CH các chất và CH E tạo năng - Những hoạt động sinh lý của cơ thể. Là những ngtố hh xdựng nên các ngtử ko sống các chất vô cơ nhưng với những tỉ lệ khác. Vỏ trái đất có khoảng 90 ngtố nhiều nhất là O Si Al. Cơ thể sống có khoảng 30 sinh ngtố nhiều nhất là H C O N. Cơ thể Nguyên tố Vỏ trái đất Nguyên tố người 63 O 47 H Si 28 O 25 5 Al 7 9 C 9 5 Fe 4 5 N 1 4 Ca 3 5 Ca 0 31 Na 2 5 P 0 22 K 2 5 Cl 0 08 Mg 2 2 K 0 06 Ti 0 46 S 0 05 H 0 22 Na 0 03 0 19 C Mg 0 01 Thành phần NTHH chính vỏ trái đất - cơ thể người tính theo tổng số ngtử Sinh Ngtố Nguyên tố lượng lớn Nguyên tố - 11 ngtố thường gặp lượng nhỏ vi H O C Na Ca P Cl lượng Zn I K S N Mg chiếm gt Fe Cu 99 P - 4 ngtố cơ bản O C N H chiếm 96 Ngtố lượng lớn Tạo nên các hợp chất VC muối H2O các hchất HC G P L AN Xdựng TB và mô thgia các qtrình CH Ngtố vi lượng Ko đóng vai trò đáng kể trong c năng tạo năng nhưng quan trọng trong các hđộng sống - Zn hoạt hóa một số enzym - Iod tham gia tạo hormon giáp trạng - Fe tham gia tạo Hb myoglobin cơ và enzym OX-K - Cu qtrình tạo máu hoạt hóa hay ức chế enzym. O I C F H Fe N Zn Ca Br P AL K Si S Cu Cl Mn Na Co Mg Tỉ lệ một số ngtố của cơ thể người tính theo P thân trọng NHẬN XÉT Chiếm tỉ lệ cao nhất C H O N Ca 98 TLCT Na K Mg S P và Cl 1 - 2 Iod và Fe chiếm tỉ

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.