HỌC THUẬT NGỮ XÂY DỰNG QUA HÌNH ẢNH (ANH – VIỆT)

Tài liệu tham khảo về cách từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng qua hình ảnh mô tả sinh động | HỌC THUẬT NGỮ XÂY DỰNG QUA HÌNH ẢNH (ANH – VIỆT) ---0O0--- 1. Rafters: vì kèo : lợp mái, ngói 3. Level: độ cao 4. Hard hat: mũ cứng 5. Builder: người xây dựng, chủ thầu 6. Blueprints: bản thiết kế nhà, có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh, kế hoạch chi tiết 7. Scaffold ['skæfould] giàn giáo 8. Ladder thang 9. rung thanh ngang tạo thành bậc của một cái thang 10. Cement xi măng 11. Foundation nền móng 12. Bricks gạch 13. Pick-axe xẻng 14. Construction worker công nhân xây dựng 15. Shovel ['∫ʌvl] cái xẻng 16. Board bản, bảng, tấm ván 17. Linesman thợ đường dây 18. Cherry picker ống cứu kẹt mỏ 19. Cone hình nón 20. Flag cờ [,bæri'keid] vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ) 22. Jackhammer ['dɔæk,hæmə] búa chèn; búa khoan 23. Wheelbarrow ['wi:l,bærou] xe cút kít (để vận chuyển ít hàng hoá) 24. Center divider vách ngăn giữa 25. Cement mixer xe trộn xi măng 26. Backhoe máy đào lùi 27. Bulldozer ['buldouzə] xe ủi đất (theo Lernu)

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.