Bài giảng Dẫn luận ngôn ngữ - Chương 3: Từ vựng

Bài giảng Dẫn luận ngôn ngữ - Chương 3: Từ vựng. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: các đơn vị từ vựng; ý nghĩa của từ và ngữ; các lớp từ vựng; từ vựng toàn dân và từ vựng hạn chế về mặt xã hội và lãnh thổ; . Mời các bạn cùng tham khảo! | 8 4 2020 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI KHOA TIẾNG ANH - - DẪN LUẬN NGÔN NGỮ CHƯƠNG 3 TỪ VỰNG NỘI DUNG . CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG . Từ là đơn vị cơ bản của từ vựng . Từ vị và các biến thể . Cấu tạo từ . Ngữ - Đơn vị từ vựng tương đương với từ . Ý NGHĨA CỦA TỪ VÀ NGỮ . Phân biệt ý nghĩa và ý nghĩa . Sự biến đổi ý nghĩa của từ ngữ . Kết cấu ý nghĩa của từ . Hiện tượng đồng âm . Hiện tượng đồng nghĩa . Hiện tượng trái nghĩa . Hiện tượng trường nghĩa 22 8 4 2020 NỘI DUNG . CÁC LỚP TỪ VỰNG . Từ vựng toàn dân và tự vựng hạn chế về mặt xã hội và lãnh thổ . Từ vựng tích cực và từ vựng tiêu cực . Từ bản ngữ và từ ngoại lai . CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG . Từ là đơn vị cơ bản của từ vựng - Theo nghĩa gốc Hán vựng có nghĩa là sưu tập tập hợp . Do vậy từ vựng có nghĩa là sưu tập tập hợp các từ - Tuy nhiên trong thực tế khái niệm từ vựng rộng hơn. Nó không chỉ bao gồm các từ mà còn bao gồm cả các ngữ các cụm từ sẵn có Ví dụ mẹ tròn con vuông nước đổ lá khoai - Trong các đơn vị từ vựng từ là đơn vị cơ bản. Ngữ không phải là đơn vị từ vựng cơ bản vì nó do các từ cấu tạo nên. Muốn có các ngữ trước hết phải có các từ . Khái niệm Từ là đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ độc lập về ý nghĩa và hình thức 23 8 4 2020 . CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG . Từ vị và các biến thể Nếu coi từ là một hằng thể thì những trường hợp sử dụng khác nhau của nó là những biến thể. Có các kiểu biến thể sau đây của từ Biến thể hình thái học - Đó là những hình thái ngữ pháp khác nhau của một từ hay còn gọi là những từ hình. Ví dụ see saw hiện tại quá khứ boy - boys boy s số ít số nhiều sở hữu cách Biến thể ngữ âm hình thái học - Đó là sự biến dạng của từ về mặt ngữ âm và cấu tạo từ chứ không phải là những hình thái ngữ pháp của nó. Ví dụ Giời - Trời sờ - rờ nhíp díp . CÁC ĐƠN VỊ TỪ VỰNG Biến thể từ vựng ngữ nghĩa mỗi từ có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau. Mỗi lần sử dụng chỉ 1 trong những ý nghĩa của nó được hiện thực hóa. Mỗi ý nghĩa được hiện thực

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.