Bài giảng Nghiên cứu hiệu quả đặt bóng chèn lòng tử cung bằng sonde Foley điều trị băng huyết sau sinh

Bài giảng Nghiên cứu hiệu quả đặt bóng chèn lòng tử cung bằng sonde Foley điều trị băng huyết sau sinh được nghiên cứu nhằm đánh giá hiệu quả điều trị và tính an toàn của phương pháp đặt bóng chèn lòng tử cung bằng sonde Foley trong xử trí băng huyết sau sinh thường không do tổn thương đường sinh dục tại Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Quảng Ngãi. | NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐẶT BÓNG CHÈN 1 LÒNG TỬ CUNG BẰNG SONDE FOLEY ĐIỀU TRỊ BĂNG HUYẾT SAU SINH Chủ nhiệm đề tài Báo cáo viên ThS. BS. Lê Cao Tuấn ThS. BS. Đoàn Tôn Lĩnh TS. BS. Nguyễn Đình Tuyến Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ngãi Đặt vấn đề WHO 2018 14 triệu trường hợp chảy máu liên quan đến thai sản 25 tử vong do BHSS BV Từ Dũ BHSS - 55 do tử cung go kém Điều trị Nội khoa ngoại khoa 25 cần can thiệp ngoại khoa sau điều trị nội. 2 Đặt vấn đề Trong nước và QUẢNG NGÃI trên thế giới Chưa có Tử cung go nghiên cứu kém hay do đánh giá hiệu nhau bám thấp quả của phương pháp 3 Đặt vấn đề Nghiên cứu hiệu quả đặt bóng chèn lòng tử cung bằng Sonde Foley điều trị băng huyết sau sinh. Đánh giá hiệu quả điều trị và tính an toàn của phương pháp MỤC đặt bóng chèn lòng tử cung bằng sonde Foley trong xử trí TIÊU băng huyết sau sinh thường không do tổn thương đường sinh dục tại Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Quảng Ngãi. 4 Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu Tiêu chuẩn chọn bệnh Có BHSS không do tổn thương đường ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU sinh dục . Tất cả sản phụ sau sinh ngả âm đạo Tiêu chuẩn loại trừ Được chẩn đoán BHSS Đa thai. không do tổn thương Tổn thương đường sinh dục. đường sinh dục Tử cung dị dạng tử cung đôi có Đã được điều trị nội khoa vách ngăn . thất bại Trong quá trình chuyển dạ có kèm các dấu hiệu có nguy cơ nhiễm trùng 5 Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Thực nghiệm lâm sàng ngẫu . nhiên không đối chứng. Cỡ mẫu Xử lý số liêu Tiến hành nghiên cứu Sử dụng trên 43 sản phụ. phần mềm EpiData. 6 Kết quả và Bàn luận Đặc điểm của mẫu nghiên cứu Lớp tuổi n Tỷ lệ Nghề nghiệp n Tỷ lệ Dưới 20 tuổi 3 Công nhân viên 7 Buôn bán 6 20-35 tuổi 33 Nội trợ 7 Trên 35 tuổi 7 Công nhân 10 Học sinh-sinh viên 1 Khác 12 Tuổi trung bình Nơi cư trú n Tỷ lệ Thành thị 11 Nông thôn 32 7 Kết quả và Bàn luận Đặc điểm của mẫu nghiên cứu Tiền thai n Tỷ lệ Con so 19 Sinh con lần 2 17 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.