Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 05/KK-TNCN) được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Tờ khai thuế này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Mẫu số 05 KK TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 80 2021 TT BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Áp dụng đối với tổ chức cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương tiền công 01 Kỳ tính thuế Tháng năm Quý năm . 02 Lần đầu 03 Bô sung ̉ lần thứ 04 Tên người nộp thuế . 05 Mã số thuế 06 Địa chỉ . 07 Quận huyện . 08 Tỉnh thành phố . 09 Điện thoại . 10 Fax . 11 Email . 12 Tên đại lý thuế nếu có . . 13 Mã số thuế 14 Hợp đồng đại lý thuế Số .Ngày . 15 Phân bổ thuế do có đơn vị hạch toán phụ thuộc tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi có trụ sở chính Đơn vị tiền Đồng Việt Nam Mã Số Đơn vị STT Chỉ tiêu chỉ người tính tiêu Số tiền Tổng số người lao động 16 Người 1 Trong đó Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động 17 Người 2 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế 18 19 20 18 Người Cá nhân cư trú 19 Người Cá nhân không cư trú 20 Người 3 Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân 21 22 23 21 VNĐ 2 Cá nhân cư trú 22 VNĐ Cá nhân không cư trú 23 VNĐ Trong đó Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp 24 VNĐ bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy 4 25 VNĐ định của Hợp đồng dầu khí Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện 5 26 VNĐ phải khấu trừ thuế 26 27 28 Cá nhân cư trú 27 VNĐ Cá nhân không cư trú 28 VNĐ Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ 6 29 VNĐ 29 30 31 Cá nhân cư trú 30 VNĐ Cá nhân không cư trú 31 VNĐ Trong đó Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ bảo hiểm không bắt buộc 32 VNĐ khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai. . ngày . tháng năm . NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng