Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng (Mẫu số: 01/GTGT) được ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Tờ khai này áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh. | Mẫu số 01 GTGT Ban hành kèm theo Thông tư số 80 2021 TT BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh 01a Tên hoạt động sản xuất kinh doanh . 01b Kỳ tính thuế Tháng . năm . Quý . năm . 02 Lần đầu 03 Bổ sung lần thứ 04 Tên người nộp thuế . 05 Mã số thuế 06 Tên đại lý thuế nếu có . 07 Mã số thuế 08 Hợp đồng đại lý thuế Số. ngày. 09 Tên đơn vị phụ thuộc địa điểm kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính . 10 Mã số thuế đơn vị phụ thuộc Mã số địa điểm kinh doanh 11 Địa chỉ nơi có hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính 11a Phường xã . 11b Quận Huyện 11c Tỉnh Thành phố . Đơn vị tiền Đồng Việt Nam Giá trị hàng hóa dịch vụ Thuế giá trị gia STT Chỉ tiêu chưa có thuế tăng giá trị gia tăng A Không phát sinh hoạt động mua bán trong kỳ đánh dấu quot X quot 21 B Thuế giá trị gia tăng còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang 22 C Kê khai thuế giá trị gia tăng phải nộp ngân sách nhà nước I Hàng hoá dịch vụ mua vào trong kỳ 1 Giá trị và thuế giá trị gia tăng của hàng hóa dịch vụ mua vào 23 24 Trong đó hàng hóa dịch vụ nhập khẩu 23a 24a 2 Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ kỳ này 25 II Hàng hoá dịch vụ bán ra trong kỳ 1 Hàng hóa dịch vụ bán ra không chịu thuế giá trị gia tăng 26 Hàng hóa dịch vụ bán ra chịu thuế giá trị gia tăng 2 27 28 27 29 30 32 32a 28 31 33 a Hàng hoá dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0 29 b Hàng hoá dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5 30 31 c Hàng hoá dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10 32 33 d Hàng hoá dịch vụ bán ra không tính thuế 32a Tổng doanh thu và thuế giá trị gia tăng của hàng hóa dịch vụ bán ra 3 34 35 34 26 27 35 28 III Thuế giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ 36 35 25 36 IV Điều chỉnh tăng giảm thuế giá trị gia tăng còn được khấu trừ của các kỳ trước 1 Điều chỉnh giảm 37 2 Điều .