Bài giảng Lao động và việc làm - Chương 2: Lao động. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: khái niệm và đặc trưng của lực lượng lao động; quy mô và phân bố lực lượng lao động; năng lực của người lao động và quản lý năng suất lao động; quá trình quản lý năng suất lao động; . Mời các bạn cùng tham khảo! | Chƣơng 2 LAO ĐỘNG . Lực lượng lao động . Khái niệm và đặc trưng của lực lượng lao động . Quy mô và phân bố lực lượng lao động . Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động . Năng lực của người lao động và quản lý năng suất lao động . Khái niệm năng lực và các tiêu chí đánh giá năng lực của người lao động . Khái niệm và lập kế hoạch năng suất lao động . Quá trình quản lý năng suất lao động . LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG . Khái niệm và đặc trƣng của lực lƣợng LĐ Khái niệm Lực lƣợng lao động hay còn gọi là dân số hoạt động kinh tế hiện tại bao gồm những ngƣời từ 15 tuổi trở lên có việc làm đang làm việc và những ngƣời thất nghiệp trong thời kỳ tham chiếu 7 ngày trƣớc thời điểm quan sát . Đặc trƣng của lực 1. Tuổi lƣợng lao động 4. Chuyển Đặc trƣng 2. Trình độ dịch nơi cƣ trú của ngƣời của lực học vấn lao động lƣợng LĐ 3. Trình độ chuyên môn kỹ thuật . Quy mô và phân bố lực lượng lao động Quy mô lao động - Quy mô lao động là số người lao động trong một quốc gia khu vực vùng địa lý kinh tế hoặc một đơn vị hành chính tại thời điểm nhất định. - Quy mô lao động cả nước năm 2018 là 55 35 triệu người tăng so với năm trước 530 nghìn người 0 96 . - Có hơn 1 1 triệu người thất nghiệp. Lực lượng lao động . TỈ LỆ THAM GIA LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG Một số chỉ tiêu về lực lƣợng lao động Tỉ lệ tham gia lực lƣợng LĐ Về số lƣợng Về chất lƣợng lao động lao động p LF LFpop Tỷ lệ có việc làm Lao động có Về phân bố năng suất lao e E LF lao động động thấp Tỷ lệ thất nghiệp u U LF Tình trạng thiếu việc làm Pop Dân số tổng cộng và thất nghiệp LF Lực lƣợng lao động U E LFpop Dân số trong độ tuổi lao động E Số ngƣời có việc làm U Số ngƣời thất nghiệp . TỈ LỆ THAM GIA LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG lệ tham gia lệ tham gia lực lực lƣợng lao động lƣợng lao động thô tỷ lệ hoạt chung tỷ lệ hoạt động thô động chung 3. Tỷ lệ tham gia lực 4. Tỷ lệ tham gia lực lƣợng lao động trong lƣợng lao động tỷ lệ độ tuổi lao động tỷ lệ hoạt động kinh tế đặc hoạt động trong độ trƣng