Bài giảng Cơ sở khoa học của biến đổi khí hậu (Đại cương về BĐKH) – Phần II: Bài 4 – ĐH KHTN Hà Nội

Bài giảng Cơ sở khoa học của biến đổi khí hậu - Bài 4: Bề mặt đất, Đại dương và khí hậu. Những nội dung chính được trình bày trong bài này gồm có: Vai trò của bề mặt đất và khí hậu, albedo bề mặt, ảnh hưởng của lớp phủ thực vật, vai trò của đại dương. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết. | VNU HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE REGIONAL CLIMATE MODELING AND CLIMATE CHANGE CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Đại cương về BĐKH Phần II - Phan Van Tan phanvantan@ B04 Bề mặt đất Đại dương và khí hậu Bài 1 Các thành phần của hệ thống khí hậu Bài 2 Sự truyền bức xạ và khí hậu Bài 3 Hoàn lưu khí quyển và khí hậu Bài 4 Bề mặt đất Đại dương và khí hậu Bài 5 Lịch sử và sự tiến triển của khí hậu Trái đất Bài 6 Khái niệm về Biến đổi khí hậu Bài 7 Tác động bức xạ và BĐKH Bài 8 Biến đổi trong các thành phần của hệ thống khí hậu Bài 9 Biến đổi của các hiện tượng cực đoan Bài 10 Giới thiệu về khí hậu Việt Nam Bài 11 Biến đổi khí hậu ở Việt Nam Bài 12 Mô hình hóa khí hậu Bài 13 Dự tính khí hậu Bài 14 Xây dựng kịch bản BĐKH Bài 15 Tác động của BĐKH và tính dễ bị tổn thương do BĐKH Vai trò của bề mặt đất và khí hậu Lớp bề mặt đất Là một lớp mỏng phía trên Vài mét trên cùng Lớp phủ bề mặt Thực vật băng tuyết tính chất đất Các dòng trao đổi bề mặt đất khí quyển Năng lượng khối lượng nước Phụ thuộc cấu trúc lớp bề mặt và điều kiện khí quyển Ảnh hưởng đối với khí hậu Biến đổi sử dụng đất Thay đổi độ gồ ghề albedo nước trong đất Biến đổi đất sử dụng và biến đổi khí hậu Deep water high wind high altitude 10 20 12 BARE SURFACES Albedo bề mặt Moist dark soil high humus Moist gray soil 5 15 10 20 10 15 Dry soil desert 20 35 30 Wet sand 20 30 25 102 4. THE ENERGY BALANCE OF THE SURFACE 102 4. THE ENERGY BALANCE OF THE SURFACE Dry light sand 30 40 35 TABLE Albedos for Various Surfaces in Percent Albedos for Various Surfaces in Percent TABLEpavement Asphalt 5 10 7 Surface type Range Typical value Concrete pavement Surface type 15 35 Range 20 Typical value WATER WATER VEGETATION Deep water low wind low altitude 5 10 7 Deepgreen Short water vegetation low wind low altitude 5 10 10 20 717 Deep water high wind high altitude 10 20 12 Deep Dry water high wind high altitude vegetation 10 20 20 30 12 25 BARE SURFACES BARE SURFACES Coniferous forest 10 15 12 Moist darkforest .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.