Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 6: Dãy số thời gian. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: khái niệm, ý nghĩa của dãy số thời gian; các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian; các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng; . Mời các bạn cùng tham khảo! | Bộ môn Thống kê Phân tích . KHÁI NIỆM Ý NGHĨA CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN KHÁI NIỆM Ý NGHĨA Khái niệm Dãy số thời gian là dãy các trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian nhất định Năm 2015 2016 2017 2018 2019 Doanh thu tỷ đ 1000 1050 1070 1110 1240 Ngày 1 1 1 2 1 3 1 4 Giá trị hàng hóa tồn 36 42 50 48 kho tỷ đồng Về hình thức Dãy số thời gian gồm 2 thành phần - Thời gian t giờ ngày tuần tháng quý năm Độ dài giữa 2 thời gian liên tiếp gọi là khoảng cách thời gian. - Trị số của chỉ tiêu y còn gọi là mức độ của dãy số có thể là số tuyệt đối số tương đối số trung bình . KHÁI NIỆM Ý NGHĨA CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN Ý nghĩa - Được sử dụng để nghiên cứu các đặc điểm về sự biến động của hiện tượng vạch rõ xu hướng và tính quy luật của sự phát triển. - Cơ sở để dự đoán các mức độ của hiện tượng trong tương lai. . PHÂN LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN a. Dãy số thời kỳ Là dãy số mà các mức độ là những số tuyệt đối thời kỳ. Phản ánh quy mô khối lượng của hiện tượng trong một độ dài thời gian nhất định. Ví dụ Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp X như bảng sau Năm 2009 2010 2011 2012 2013 Doanh thu tỷ đồng 32 35 40 45 48 Đặc điểm - Các mức độ trong dãy số thời kỳ là số tuyệt đối thời kỳ nên phụ thuộc vào khoảng cách thời gian thời gian càng dài thì trị số càng lớn. - Các mức độ trong dãy số thời kỳ của cùng một chỉ tiêu có thể cộng lại với nhau để phản ánh mức độ trong một thời kỳ dài hơn. . PHÂN LOẠI DÃY SỐ THỜI GIAN tiếp b. Dãy số thời điểm Là dãy số mà các mức độ là những số tuyệt đối thời điểm. Phản ánh quy mô khối lượng của hiện tượng tại những thời điểm nhất định Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau Có tài liệu về giá trị hàng hóa tồn kho của doanh nghiệp X vào các ngày đầu của 4 tháng đầu năm 2013 như sau Ngày 1 1 1 2 1 3 1 4 Giá trị hàng hóa tồn kho tỷ đ. 36 42 50 48 Dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau Có tài liệu về số công nhân của doanh nghiệp vào các ngày trong quý Ngày 1 1 15 1 20 2 13 3 Số lao .