Bài giảng Đánh giá kết quả phẫu thuật đốt rung nhĩ (MAZE) bằng năng lượng sóng có tần số radio tại Bệnh viện Bạch Mai do ThS. Lê Việt Thắng biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Sơ đồ đốt nhĩ trái; Hội chứng giảm cung lượng tim sau mổ. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | TỔNG QUAN Rung nhĩ là rối loạn nhịp hay gặp nhất gây ra nhiều biến chứng. Rung nhĩ có thể là nguyên nhân gây ra khoảng 5 các trường hợp đột quỵ mỗi năm. Bệnh nhân suy tim có kèm theo rung nhĩ tỷ lệ tử vong lên đến 34 . Phẫu thuật Maze lần đầu tiên được Jame Cox mô tả vào năm 1987 Lần đầu được thực hiện tại Bệnh viện Bạch Mai 10 2017 MAZE JAME COX Maze II NEW Maze LESION Maze I III PATTERNS 1970 1980 1990 2000 2010 NEW ENERGY PVI SOURCES Triggers NEW ENERGY Cut and sew technique Post-1998 Energy sources Radiofrequency Microwave CryoSurgery Laser CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân rung nhĩ có triệu chứng lâm sàng kết hợp với bệnh lý tim mạch cần phẫu thuật van tim mạch vành tim bẩm sinh NYHA lt IV EF gt 30 Nhĩ trái lt 70 mm tốt nhất lt 55 mm Phẫu thuật tim lần đầu Thành nhĩ trái không vôi hoá Medtronic Irrigated RF Devices Cardioblate 68000 Generator Uni-polar Pen Maze Procedure Bipolar BP2 or LP SƠ ĐỒ ĐỐT NHĨ TRÁI Sơ đồ đốt nhĩ phải ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Variable N Total 216 Age 53 7 9 2 Male female 59 27 4 157 72 6 Rung nhĩ mãn tính 208 Rung nhĩ cơn 8 Risk factors Tăng Huyết áp 28 12 96 Đái tháo đường 17 Suy Thận 3 1 38 TBMN 19 8 8 THUỐC SỬ DỤNG TRƯỚC MỔ Variable N Digoxin 145 Beta blocker 20 9 25 Amiodarone 5 Phối hợp thuốc 35 16 2 Anticoagulant 190 87 9 PHẪU THUẬT N Thay van hai lá 48 22 2 Thay van hai lá kèm sửa VBL 120 53 1 Sửa van hai lá 17 8 2 Thay 2 van 19 9 2 Thay van hai lá kèm CABG 10 4 6 Tim bẩm sinh 2 2 0 Kỹ thuật N UNIPOLAR 181 BIPOLAR 5 UNI BIPOLAR 30 CPB time Min Max Medium Aortic cross-clamp time 38 110 63 6 12 22 CPB time 66 168 17 69 T maze 8 17 12 7 3 8 CPB time Time cặp chủ Time CEC Thay van hai lá 57 8 8 13 88 7 12 46 Thay 2 van 84 0 24 14 119 8 38 2 Thay van hai lá 88 5 10 1 116 12 5 kèm CABG Thu nhỏ nhĩ trái Kích thước nhĩ trái 56 3 à 43 7 mm Group LA gt 55mm được phẫu thuật thu nhỏ nhĩ mean 58 8 à 44 1 mm Group LA lt 55mm mean 51 1 à 40 5 mm