Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng: Phần 2

Sách "Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng" gồm có 24 bài học được soạn theo các chuyên đề xây dựng: Kiến trúc, kết cấu xây dựng, vật liệu xây dựng, thi công . Mỗi phần trên đều được kèm theo các bài tập ngắn gọn và thích hợp. Phần giải đáp các bài tập được trình bày ở cuối sách. | TỪ VỰNG CƠ BẢN VỀ XÂY DỰNG BASIC VOCABULARY OF CIVIL ENGINEERING Ký hiệu viết tắt Tiếng Việt bt bê tông c cảng cđ cơ đất ch cơ học đ đường đc địa chất kc kết cấu kt kiến trúc nh. như snh số nhiều tc thi công tđ trắc địa tl thuỷ lợi vl vật liệu xd xây dựng Tiếng Anh adj tính từ adv trạng từ n danh từ pl số nhiều vi nội động từ vt ngoại động từ. Hướng dẫn tra cứu phần từ vựng cơ bản Khi tra cứu phần từ vựng cơ bản cần chú ý các điều sau đây 1 Phần từ vựng chỉ bao gồm các từ thông dụng liên quan đến ngành xây dựng cơ bản. Vì vậy đối với những từ có nhiều ý nghĩa khác nhau không đưa vào các ý nghĩa liên quan đến sinh hoạt thông thường hoặc liên quan đến các ngành khác. 2 Sau mỗi từ đều có chú thích trong dấu ngoặc ký hiệu viết tắt để chỉ nó là loại gì. Các nghĩa khác nhau đều được tách rời bằng các dấu chấm phẩy. Nếu một từ có nhiều chức năng khác nhau thì chỉ ghi từ đó một lần. Chức năng của từ được biểu thị bằng các ký hiệu trong dấu ngoặc trong phần sau. Thí dụ bend n chỗ cong vt uốn 153 Từ bend có hai chức năng. Khi là danh từ n nó có nghĩa là chỗ cong khi là ngoại động từ vt nó có nghĩa là uốn. Sau nghĩa đặc biệt có ghi ký hiệu viết tắt trong dấu ngoặc để chỉ nghĩa đó thuộc lĩnh vực chuyên môn nào. Thí dụ virtual adj khả dĩ ch Từ virtual là một tính từ và nghĩa khả dĩ được áp dụng trong lĩnh vực cơ học ch . 3 Trong phạm vi một cuốn sách nhỏ không thể nêu lên toàn bộ các từ cùng họ. Đại bộ phận các từ trong phần từ vựng là các danh từ. Dựa vào các quy luật cấu tạo từ đã được trình bày trong phần trước bạn đọc có thể dễ dàng suy ra nghĩa của các từ khác cùng họ. Thí dụ construct vt constructional adj construction n là ba từ cùng họ. Trong phần từ vựng chỉ ghi danh từ construction sự xây dựng . Nghĩa của động từ construct xây dựng và tính từ constructional thuộc về xây dựng có thể dễ dàng suy ra từ các quy luật cấu tạo từ. A abutment n mố cầu accuracy n sự chính xác. accurate adj chính xác acoustics n âm thanh học action n sự tác dụng sự tác động line of đường tác .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
94    745    36    19-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.