Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 2

Cuốn sách "Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh" trình bày nội dung cần nắm bắt dưới hình thức bài giảng, giải thích cặn kẽ cách dùng và quy luật người học cần nắm vững theo nguyên tắc giảng giải từng bước với các ví dụ minh hoạ, đồng thời cũng mang tính đa dạng, phong phú để tạo cho sinh viên viên hứng thú trong việc làm bài. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 cuốn sách. | M ệnh đ ề c h ín h m ê n h đề p h u M ệ n h đ ê tính t ừ A d jec tiv e clause ở dạng này m ệnh đề phụ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đó. - He puts the letters that which he has answered in this folder MĐC BỔ nghĩa M ĐP A nh ấy đ ể các lá thư mà anh ấy đã trả lời trong đĩa đựng hồ sơ này. - The girl that w hom I know is from Canada. CÔ gái mà tôi quen xuất thân ờ Canada quê ở Canada. N guyên tắc phối hợp thì Sự phối hợp thì trong câu loại này thường phụ thuộc vào lời nói và hành độ ng của danh từ đứng trước m ệnh đề phụ tức là mệnh đề tính từ . N h ư vậy thl của động từ trong m ệnh đề không bị chi phối bời thì của động từ trong mệnh đề chính. - Y esterday 1 m et the man who is going to speak next. M Đ C M ĐP Hôm qua tôi đã gập người sổp sửa thuyết trình tiếp theo sau đẩy. The man who spoke yesterday w ill replace Mr. Stuart. Người thuyết trình ngày hôm qua sẽ thay thế ông Stuart. We bought a used car that which had belonged to an old couple who used the car once in a blue moon. Chúng lôi đã mua lại m ột chiếc xe hơi dùng rồi thuộc về một đôi vợ chồng già chỉ hoạ hoằn lắm m ới dùng đến cái ô tô đó. Did I tell you about the w om en who will interview you tom orrow Tôi đã có nói cho bạn nghe về người p h ụ nữ sẽ p h ỏ n g vấn bạn ngày mai chưa EXERCISE Hoàn thành các câu sau dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. He bought a Vietnamese - English dictionary a n d _ give it to me. 2. The coffee was all right but the c r e a m _ be sour. 3. He has a piano and a violin but h e _ not have a flute. 4. He says that h e _ arrive on time yesterday. 5. She says that s h e _ arrive on time tom orrow. 6. 1 think that Victor be late. 7. He said that h e _ graduate from University in 1991. 8. We thought t h e y _ move California. 9. The teacher said that water _ consist o f hydrogen and oxygen. 10. 1_ be there when you arrive. 11. They were still waiting when 1_ get there. 12. He has w orked very hard since h e _ arrive . 13. We had ju st com e in when you_ call . 14. W e ll .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.