Bài giảng Tin học đại cương: Chương 8 - Nguyễn Duy Hiệp

Bài giảng Tin học đại cương: Chương 8 cung cấp những kiến thức về con trỏ ‐ Pointer. Nội dung trình bày trong chương này gồm có: Nhắc lại về tổ chức bộ nhớ của máy tính, biến con trỏ, con trỏ và cấu trúc, con trỏ và hàm, con trỏ và cấu trúc, con trỏ và cấp phát bộ nhớ động. Mời các bạn cùng tham khảo. | 1 26 2011 Nội dung Nhắc lại về tổ chức bộ nhớ của máy tính Biến con trỏ Con trỏ và cấu trúc Con trỏ và hàm Chương 8 Con trỏ và cấu trúc CON TRỎ POINTER Con trỏ và cấp phát bộ nhớ động hiepnd@ Nhắc lại về tổ chức bộ nhớ máy tính Trong máy tính bộ nhớ trong chia thành các ô nhớ Các ô nhớ được đánh địa chỉ khác nhau Kích thước của mỗi ô nhớ là 1 byte Địa chỉ ô nhớ 11111111 10010101 Nhắc lại tổ chức bộ nhớ của máy tính 11111110 11010101 11111101 10010100 10000101 00000000 00010101 1 1 26 2011 include Nhắc lại về tổ chức bộ nhớ máy tính include cho ham system Khi khai báo 1 biến các ô nhớ sẽ được cấp phát cho biến đó int main int A 4 byte int a b A 5 Biến A double c d Biến A được lưu trữ trong 4 ô a 5 b 7 bắt đầu tại địa chỉ 10001111 10001111 c d printf quot Gia tri a d dia chi x n quot a amp a Giá trị của biến A là 5 4 ô nhớ 10001110 chứa giá trị 5 10001101 5 printf quot Gia tri b d dia chi x n quot b amp b 10001100 printf quot Gia tri a f dia chi x n quot c amp c Lấy địa chỉ ô nhớ đầu tiên 10001011 printf quot Gia tri a f dia chi x n quot d amp d cấp phát cho biến dùng 10001010 system quot pause quot toán tử amp 10001001 return 0 amp A trả về 10001111 10001000 Biến con trỏ Biến con trỏ Pointer Variable giá trị của biến là một địa chỉ ô nhớ. Kích thước 1 biến con trỏ phụ thuộc vào các platform môi trường ứng dụng Platform 16 bit là 2 byte. Platform 32 bit là 4 byte. Platform 64 bit là 8 byte. Biến con trỏ Khai báo biến con trỏ KieuDuLieu TenBien int pInt float pFloat 2 1 26 2011 0x23FF74 Biến con trỏ 0x23FF73 0x23FF72 5 7 100 Kích thước biến con trỏ không phụ thuộc vào kiểu dữ liệu int A 0x23FF71 Truy cập vào giá trị của vùng nhớ đang trỏ bởi con trỏ dùng toán int pInt 0x23FF70 tử 0x23FF6F pInt là giá trị vùng nhớ trỏ bởi con trỏ pInt A 5 0x23FF6E 0x23FF74 pInt amp A 0x23FF6D int A 5 0x23FF6C int pInt pInt 7 pInt amp A 0x23FF6B printf quot Dia chi A x Gia tri pInt x Dia chi pInt x n quot int p2 0x23FF6A 0x23FF74 amp A pInt amp pInt 0x23FF69 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.